NỒI HẤP TIỆT TRÙNG, NHIỆT ĐỘ THẤP, PLASMA, LOW TEMPERATURE PLASMA STERILIZER

NỒI HẤP TIỆT TRÙNG, NHIỆT ĐỘ THẤP, PLASMA, LOW TEMPERATURE PLASMA STERILIZER
NỒI HẤP TIỆT TRÙNG, NHIỆT ĐỘ THẤP, PLASMA, LOW TEMPERATURE PLASMA STERILIZER
NỒI HẤP TIỆT TRÙNG, NHIỆT ĐỘ THẤP, PLASMA, LOW TEMPERATURE PLASMA STERILIZER

 

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

  • Máy tiệt trùng Plasma dựa trên nguyên lý khử trùng bằng Hydrogen Peroxide (H­2­O2 – Ôxy già). Hydrogen Peroxide có hiệu ứng oxy hóa mạnh khi đi vào buồng khử trùng trong điều kiện chân không và trong trường điện từ, nó sẽ tạo thành các gốc tự do, lan truyền trên các bề mặt dụng cụ tiệt trùng.
  • Các gốc tự do này sẽ diệt vi khuẩn và vi sinh vật, ngay cả ở nhiệt độ thấp. Do đó, nó co hiệu quả đối với vật liệu nhạy cảm về nhiệt độ hoặc trong các trường hợp trên các dụng cụ không chịu được nhiệt độ cao.
  • Cấp độ hút chân không của máy cũng cho phép loại bỏ dư lượng Hydrogen Peroxide còn lại vào cuối chu trình khử trùng.

 

ƯU ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP TIỆT TRÙNG BẰNG PLASMA

Tiệt trùng bằng nồi hấp Plasma đem lại kết quả khử trùng tối ưu cho một loạt thiết bị y tế:

  • Khử trùng ở nhiệt độ rất thấp (35-55°C)
  • Cải tiến sự thâm nhập và hiệu quả tiệt trùng
  • Cải tiến sự phân bố nhiệt
  • Không có tàn dư độc hại
  • Khử trùng toàn bộ và an toàn
  • Chi phí vận hành thấp
  • Giảm đáng kể chi phí bảo trì
  • Được thiết kế để dễ dàng có thể di chuyển (nhờ bánh xe)
  • Mức độ khử trùng linh hoạt cao
  • Màn hình màu cảm ứng để theo dõi các thông số và điều khiển hoạt động của máy.
  • Tích hợp buồng ươm vi sinh sẵn có cho các xét nghiệm vi sinh.
  • Băng Hydrogen Peroxide chứa nhiều viên Hydrogen Peroxide dễ sử dụng.

 

ỨNG DỤNG

Nồi hấp tiệt trùng plasma có thể khử trùng các dụng cụ bằng kim loại hoặc phi kim như: Thép không gỉ, nhôm, đồng, titan, thủy tinh, các loại nhựa khác nhau, vải dệt và vải không dệt…

Cần lưu ý là các dụng cụ đều phải được làm khô hoàn toàn.

Các dụng cụ phù hợp:

  • Kim loại: Thép không gỉ, nhôm, titan, và hầu hết các kim loại khác.
  • Phi kim loại: Kính, nhựa, (plastic: poly-acetyl, ethenyl, styrene polymers, Polycarbonate, ethylene resin, poly methyl methacrylate, non-woven fabrics, polyurethane, PVC)…

Các dụng cụ không phù hợp:

  • Các loại vật liệu có phản ứng với Hydrogen Peroxide
  • Vật liệu/dụng cụ hút ẩm
  • Chất lỏng/Bột
  • Các dụng cụ không khô hoàn toàn

 

TỦ ẤM VI SINH HỌC TÍCH HỢP

(Máy kiểm tra vi sinh học tích hợp)

Sự tiêu diệt các vi sinh vật là kết quả của hoạt động Oxy hóa của Hydrogen Peroxide.

Hoạt động Oxy hóa của Hydrogen Peroxide phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau và có thể ảnh hưởng đến kết quả của mẻ tiệt trùng.

Do đó cần phải kiểm tra lại mỗi lần khử trùng bằng chỉ thị vi sinh.

Vì lý do này, nồi hấp tiệt trùng Plasma của GERNOCT tích hợp sẵn một máy kiểm tra vi sinh học cho phép kiểm tra kết quả khử trùng và xác nhận nếu có của hiện tượng nhiễm khuẩn.

 

 CHU TRÌNH VÀ THỦ TỤC KHỬ TRÙNG

Các vật liệu sẽ được khử trùng cần được đóng gói và đặt trên kệ trong buồng. Sau khi nạp, giai đoạn đầu tiên bao gồm sự hình thành chân không, trong đó Plasma được hình thành, điều này tạo ra các ion chuyển động trong một trường điện từ. Nhờ quá trình này đầu tiên, buồng đạt đến nhiệt độ tối ưu khoảng 45°C, cho phép tạo điều kiện hoạt động của Hydrogen Peroxide.

Tùy theo từng loại vật liệu, quá trình phun Hydrogen Peroxide như vậy bên trong buồng có thể xảy ra một lần (đối với vật liệu phẳng), hoặc hai lần (đối với vật liệu thân rỗng).

Khi kết thúc quá trình khử trùng, nhờ máy bơm chân không, có thể thực hiện hút rửa chân không/không khí để hoàn toàn làm sạch các dư lượng còn sót lại của Hydrogen Peroxide.

 

BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Hệ thống máy tiệt trùng bằng Plasma sử dụng một hệ thống điều khiển thông qua màn hình cảm ứng màu LCD.

Lồng ấp sinh học được xây dựng bên trong máy cho phép người vận hành đặt mầu vi sinh trực tiếp tại chỗ mà không cần phải sử dụng bất kỳ thiết bị bổ sung nào.

Máy in cho phép bạn sao chép lại trên giấy các thông số và kết quả của quá trình khử trùng.

 

BUỒNG TIỆT TRÙNG

Hydrogen Peroxide rất nhạy với sự khác biệt về nhiệt độ trong buồng khử trùng.

Vì lý do này buồng được làm bằng nhôm – kim loại có tính dẫn nhiệt tốt và cho phép giữ nhiệt độ không đổi.

Đảm bảo thời gian tiệt trùng là ngắn nhất, tính đồng nhất trong xử lý hóa học và không còn dư lượng.

Độ dày của buồng là 8mm, gia cố để chống oxy hóa và tuổi thọ trên 10 năm.

Thiết kế hình chữ nhật của buồng cho phép chịu tải trọng cao trên kích thước tổng thể của máy.

Máy có sẵn các phiên bản dung tích: 50L / 100L / 150L / 200L (với một cửa hoặc 2 cửa)

 

BĂNG CASSETTE H2O2

Việc kiểm soát chính xác việc phun Hydrogen Peroxide là cần thiết cho việc khử trùng Plasma hoàn hảo. Nếu phun liều Hydrogen Peroxide không đủ sẽ không đáp ứng được yêu cầu về vô trùng. Nếu quá nhiều Hydrogen Peroxide sẽ gây dư lượng thừa trên vật liệu tiệt trùng.

Do đó, hệ thống phun H2O2 là điểm mấu chốt.

Hệ thống tiệt trùng PLASMA của GERNOCT sử dụng một loại viên con nhộng H2O2 chứa 2ml, nồng độ 58% được định lượng chính xác và đóng kín.

Một viên nang cho mỗi lần phun Hydrogen Peroxide, nghĩa là cho mỗi pha khử trùng.

Băng H2O2 có ưu điểm là ổn định và dễ cất, thao tác sử dụng dễ dàng, và hoàn toàn an toàn cho người vận hành.

 

HỘP ĐỰNG

Một loạt các phụ kiện được thiết kế tối ưu có sẵn để nạp các dụng cụ bên trong máy một cách dễ dàng.

 

DẢI SẢN PHẨM – CÁC MODEL

KÍCH THƯỚC BUỒNG KÍCH THƯỚC TỔNG DUNG TÍCH BUỒNG TỔNG TRỌNG LƯỢNG SỐ CỬA
Ultra-Plas-33-BT-S 260x220x660 mm 700x970x750 mm 50 L 270 Kg Một cửa
Ultra-Plas-100-S 450x400x690 mm 800x1002x1730 mm 124 L 590 Kg Một cửa
Ultra-Plas-150-S 450x520x800 mm 860x1110x1790 mm 187 L 650 Kg Một cửa
Ultra-Plas-150-D 450x520x800 mm 860x1110x1790 mm 187 L 650 Kg Hai cửa
Ultra-Plas-200-D 680x450x800 mm 1000x1100x1790 mm 245 L 760 Kg Hai cửa

 

GIẢI PHÁP KIỂM TRA KẾT QUẢ TIỆT TRÙNG

Model Ống PTFE Ống thép không rỉ
Ultra-Plas-33-BT-S

Ultra-Plas-100-S

Đường kính trong ≧1 mm, chiều dài ≦2000mm

Ống PTFE với đầu mở (trừ ống nội soi mềm)

Đường kính trong ≧1 mm, chiều dài ≦500mm

Ống thép không gỉ với đầu mở

Ultra-Plas-150-S

Ultra-Plas-150-D

Ultra-Plas-200-D

Đường kính trong ≧1 mm, chiều dài ≦1000mm

Ống PTFE với đầu mở (trừ ống nội soi mềm)

Đường kính trong ≧1mm, length ≦300mm

Ống thép không gỉ với đầu mở

·         Chỉ thị sinh học: Vi khuẩn Stearothermophilus

·         Hiệu quả khử trùng: 106 SAL, tiêu chuẩn quốc tế

 

Máy đọc chỉ thị sinh học nhanh

(dựa trên công nghệ phân tích quang phổ theo dõi sự thay đổi huỳnh quang của vi khuẩn Stearothermophilus)

đặc biệt nhanh chóng cho kết quả chỉ trong 1 giờ

Thiết bị mô phỏng kiểm tra kết quả tiệt trùng dụng cụ có lòng ống (lumen PCD)

Bằng chỉ thị sinh học kết hợp với dụng cụ giả lập với lòng ống 1mm x 2 đầu mở

Cho kết quả trong 24h

Thiết bị mô phỏng kiểm tra kết quả tiệt trùng dụng cụ có lòng ống (lumen PCD)

Bằng chỉ thị hóa học (cấp độ 5) kết hợp với dụng cụ giả lập với lòng ống 1mm x 2 đầu mở

Cho kết quả ngay lập tức sau khi tiệt trùng

 

Ultra-plas-200-D

Dung tích sử dụng 200 Lít

Loại hai cửa

 

Chu kỳ chuẩn: 45 phút

Chu kỳ nâng cao: 65 phút

 

 

 

Kết nối USB và LAN Hệ thống tủ ấm vi sinh giúp xét nghiệm vi sinh và máy in tích hợp Kệ có thể do chuyển được Bộ điều khiển trung tâm và bộ nhớ lớn cho phép lưu trữ 30.000 chu trình tiệt trùng.


 

Model Ultra-Plas-33-BT-S Ultra-Plas-100-S Ultra-Plas-150-S / Ultra-Plas-150-D Ultra-Plas-200-D
Cấp thiết bị Loại IIa Loại IIa Loại IIa Loại IIa
Số cửa Một cửa Một cửa Một cửa / Hai cửa Hai cửa
Tổng dung tích buồng 50L 124L 187L 245L
Dung tích sử dụng 33L 100L 150L 200L
Nguồn cấp điện 220V/50Hz Một pha

or 380V/50 Hz 3 pha

3 ~ (380±38)V, (50±1) Hz

3 ~ (220±22)V, (50±1) Hz

Dòng điện 3 pha, hệ thống cáp 5 lõi

3 ~ (380±38)V, (50±1) Hz

3 ~ (220±22)V, (50±1) Hz

Dòng điện 3 pha, hệ thống cáp 5 lõi

3 ~ (380±38)V, (50±1) Hz

3 ~ (220±22)V, (50±1) Hz

Dòng điện 3 pha, hệ thống cáp 5 lõi

Kiểu hoạt động Thời gian nạp ngắn, chạy liên tục Thời gian nạp ngắn, chạy liên tục Thời gian nạp ngắn, chạy liên tục Thời gian nạp ngắn, chạy liên tục
Thời gian khử trùng Chu kỳ ngắn: 17 phút

Chu kỳ tiêu chuẩn: 33 phút

Chu kỳ ngắn: 31 phút

Chu kỳ tiêu chuẩn: 55 phút

Chu kỳ ngắn: 25 phút

Chu kỳ tiêu chuẩn: 35 phút

Chu kỳ ngắn: 45phút

Chu kỳ tiêu chuẩn: 65phút

Công suất định mức ≤ 1500VA ≤ 3600VA ≤ 4200VA ≤ 4500VA
Công suất nhiệt không đổi 700W 1100 W 1800 W 2200 W
Lượng tiêu thụ điện trạng thái chờ Xấp xỉ 25W Xấp xỉ 25W Xấp xỉ 160 W Xấp xỉ 160 W
Hiệu quả khử trùng SAL 10‾⁶ SAL 10‾⁶ SAL 10‾⁶ SAL 10‾⁶
Chất khử trùng H2O2 H2O2 H2O2 H2O2
Nồng độ >58% >58% >58% >58%
Điều kiện nhiệt độ môi trường vận hành 5°C ~ 40°C 5°C ~ 40°C 5°C ~ 40°C 5°C ~ 40°C
Điều kiện độ ẩm môi trường vận hành 30% ~ 95% 30% ~ 95% 30% ~ 95% 30% ~ 95%
Nhiệt độ tủ ấm vi sinh 56°C

(Có thể điều chỉnh được)

56°C

(Có thể điều chỉnh được)

56°C

(Có thể điều chỉnh được)

56°C

(Có thể điều chỉnh được)

Điều kiện áp suất môi trường vận hành 700hPa ~ 1060hPa 700hPa ~ 1060hPa 700hPa ~ 1060hPa 700hPa ~ 1060hPa
Phương án lắp đặt Đặt trên bàn

(Có thể tùy chọn thêm kệ đỡ)

Đặt trên sàn nhà bằng bánh xe Đặt trên sàn nhà bằng bánh xe Đặt trên sàn nhà bằng bánh xe
Liều lượng sử dụng H2O2 Chu kỳ ngắn: 2ml/chu kỳ

Chu kỳ tiêu chuẩn: 4ml/chu kỳ

Chu kỳ ngắn: 2ml/chu kỳ

Chu kỳ tiêu chuẩn: 4ml/chu kỳ

Chu kỳ ngắn: 3ml/chu kỳ

Chu kỳ tiêu chuẩn: 6ml/chu kỳ

Chu kỳ ngắn: 4ml/chu kỳ

Chu kỳ tiêu chuẩn: 8ml/chu kỳ

Số lần sử dụng trên mỗi Cassette Chu kỳ ngắn: 12 lần

Chu kỳ tiêu chuẩn: 6 lần

Chu kỳ ngắn: 12 lần

Chu kỳ tiêu chuẩn: 6  lần

Chu kỳ ngắn: 12 lần

Chu kỳ tiêu chuẩn: 6  lần

Chu kỳ ngắn: 6  lần

Chu kỳ tiêu chuẩn: 3  lần

Nhiệt độ làm việc buồng tiệt trùng 35°C ~ 55°C 35°C ~ 55°C

(không ngưng tụ)

35°C ~ 55°C

(không ngưng tụ)

35°C ~ 55°C

(không ngưng tụ)

Cấp độ chân không tối thiểu 50Pa 50Pa 80Pa 80Pa
Hình dạng buồng tiệt trùng Hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật
Kích thước tổng thể (LxWxH) 700x970x750 mm 800x1002x1730 mm 860x1110x1790 mm 1000x1100x1790 mm
Kích thước đóng gói (LxWxH) 840x1100x850 mm 950x1150x1880 mm 1160x1290x1950 mm 1240x1140x2000 mm
Không gian lắp đặt tối thiểu (LxWxH) 1000x1000x1500 mm 1400x1400x2000 mm 2000x2000x2200 mm 2000x2000x2200 mm
Kích thước buồng tiệt trùng (LxWxH) 260x220x660 mm 450x400x690 mm 450x520x800 mm 680x450x800 mm
Kích thước khay dụng cụ (LxW) 625×193 mm 360×650 mm 430×760 mm 615×760 mm
Số khay dụng cụ 2 lớp 2 lớp Hai kệ / 4 lớp Hai kệ / 4 lớp
Khả năng chịu trọng tải của khay 10 Kg, 5Kg/ lớp 20Kg, 10Kg/lớp 30Kg, 15Kg/lớp 40Kg,10Kg/Lớp
Khối lượng tịnh 215Kg 490Kg 550 Kg 685Kg
Tổng khối lượng 270Kg 590Kg 650 Kg 760Kg
Vật liệu buồng tiệt trùng Nhôm Nhôm Nhôm Nhôm
Vật liệu vỏ ABS + Q235 ABS + Q235 ABS + Q235 ABS + Q235
Thời gian bảo trì định kỳ Nửa năm Nửa năm Nửa năm hoặc 1000 giờ làm việc Nửa năm hoặc 1000 giờ làm việc
Màn hình 7.0 inch. màn hình màu TFT, cảm ứng 7.0 inch, Màn hình màu TFT, cảm ứng Loại 1 cửa: 10.0 inch

Loại 2 cửa: gồm 2 màn hình:

10.0 inch + 7.0 inch

(Màn hình màu TFT, cảm ứng)

Gồm 2 màn hình:

10.0 inch + 7.0 inch

(Màn hình màu TFT, cảm ứng)

Lồng ấp vi sinh Không có Có sẵn Có sẵn Có sẵn
Công tắc đạp chân Không có Có sẵn Có sẵn Có sẵn
Máy in Máy in nhiệt hoặc máy in kim
Bộ ghi và lưu trữ Lưu lại và truy cập bất kỳ thời gian nào
Hệ thống điều khiển Điều khiển hoàn toàn tự động bởi bộ vi xử lý
Bộ nhớ Bộ nhớ trong có thể lưu 30.000 dữ liệu chu kỳ. Và có thể lấy ra bất cứ lúc nào bằng bộ nhớ USB

CÁC PHỤ KIỆN VÀ VẬT TƯ TIÊU HAO

Băng Cassette H2O2 Chỉ thị hóa học Nhãn chỉ báo hóa học Vật liệu đóng gói khử trùng
 

(Đóng gói 5 băng Cassette/ Hộp)

 

Mã đặt hàng Cho model máy
LKE-1000-30 Ultra-Plas-33-BT-S
LKE-1000-100 Ultra-Plas-100-S
LKE-1000-150 Ultra-Plas-150-S
LKE-1000-150 Ultra-Plas-150-D
LKE-1000-200 Ultra-Plas-200-D
 

Mã đặt hàng: LKE-1001

(Kích thước:95mmx15mm)

(Đóng gói: 200 cái/ hộp)

 

•  Được làm bằng mực đặc biệt để có thể chỉ trạng thái khử trùng.

•  Có thể viết thông tin trên nó.

•  Thuận tiện cho ghi lại hồ sơ tiệt trùng.

•  Hiển thị trực tiếp tình trạng làm việc của tiệt trùng.

 

Mã đặt hàng: LKE-1002

(Nhãn gồm 3 lớp có thể được tác ra và viết với thông tin đóng gói)

(Kích thước: 2mmx50m)

 

•  Sử dụng để cố định vải không dệt khi đóng gói.

•  Chỉ thị hóa chất trên băng để cho biết gói đã được khử trùng hay chưa.

•  Nhãn có thể được tách ra dễ dàng mà không phải dùng kéo cắt.

•  Nhãn có thể được gỡ bỏ và lưu lại sau quá trình khử trùng.

 

 

•  Dùng để bọc dụng cụ trước khi khử trùng

•  Có chỉ báo hóa học để biết gói đã được khử trùng hay chưa.

•  Đây là sản phẩm sử dụng một lần

 

Mã đặt hàng Kích cỡ/Cuộn
LKE-1003-75 75mmx70m
LKE-1003-100 100mmx70m
LKE-1003-150 150mmx70m
LKE-1003-200 200mmx70m
LKE-1003-250 250mmx70m
LKE-1003-300 300mmx70m
Chỉ thị sinh học Vải không dệt Khay đựng dụng cụ Giấy in
 

Mã đặt hàng: LKE-1004

(10 cái/hộp)

 

•  Ấp sinh học đơn giản và không cần môi trường vô trùng.

•  Màu mực hóa học đặc biệt dễ quan sát sự thay đổi màu sắc.

•  Với chỉ báo hóa học dễ được xé ra để lưu trữ lâu dài.

•  Phù hợp với các dược điển, luật pháp và quy định liên quan.

 

Mã đặt hàng: LKE- 1008-90

(Kích cỡ: 900×900mm)

Đóng gói: 10 tấm/ túi

 

•  Sử dụng để đóng gói khay dụng cụ trước khi tiệt trùng.

•  Không thấm hơi, không thấm nước, mềm và không độc hại

 

Mã đặt hàng: LKE-LK-S124

 

•  Được làm bằng nhôm đục lỗ, có các kích cỡ khác nhau cho các model buồng hấp tiệt trùng khác nhau.

 

Mã đặt hàng: LKE-1009

(Kích cỡ: φ30x57mm)

VỚI ĐẦY ĐỦ CÁC THƯƠNG HIỆU TRÊN THẾ GIỚI NHƯ: RODWELL, GERNOCT, ALS, MATACHANA, ASTELL SCIENTIFIC, CBM. SRL, CISA, ECS, LTE SCIENTIFIC, PHOENIX INDUSTRIA, SAS STERIMED, STELLCO, TEKNOLABO, WEBECO GMBH, ZIRBUS TECHNOLOGY, GIMA SPA, HEINZ HERENZ, METEKA GMBH, STERIS SAS, SYSTEC GMBH, MEIKO, MEMMERT, MIELE VÀ NHIỀU HÃNG KHÁC.

About the Author

You may also like these