SPECIAL CIRCUIT BREAKER FOR MINING, APTOMAT (LOẠI CÓ BIẾN ÁP TỰ NGẪU) PHÒNG NỔ DÙNG TRONG HẦM LÒ

SPECIAL CIRCUIT BREAKER FOR MINING, APTOMAT (LOẠI CÓ BIẾN ÁP TỰ NGẪU) PHÒNG NỔ DÙNG TRONG HẦM LÒ
SPECIAL CIRCUIT BREAKER FOR MINING, APTOMAT (LOẠI CÓ BIẾN ÁP TỰ NGẪU) PHÒNG NỔ DÙNG TRONG HẦM LÒ
SPECIAL CIRCUIT BREAKER FOR MINING, APTOMAT (LOẠI CÓ BIẾN ÁP TỰ NGẪU) PHÒNG NỔ DÙNG TRONG HẦM LÒ
  1. MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
  • APTOMAT phòng nổ loại MPT-WS-…-… được thiết kế sử dụng trong khai thác mỏ, nơi mà mạng lưới cung cấp điện 1000V trong khi các thiết bị cần sử dụng điện 500V.
  • APTOMAT phòng nổ loại MPT-WS-…-… có thể sử dụng để khởi động trực tiếp các động cơ khai thác mỏ dưới lòng đất với môi trường khí Mê tan gây nổ nguy hiểm cấp độ “a”, “b” hoặc ”c” và những nơi có bụi than gây nổ nguy hiểm cấp độ “A” hoặc “B’.
  • APTOMAT phòng nổ loại MPT-WS-…-… rất thích hợp cho sử dụng các mạng điện 3 pha với điểm trung tính cách ly của máy biến áp.
  • 4 dòng ra cho phép kết hợp từ 1 đến 4 động cơ hoặc 1 đến 2 động cơ với khả năng đảo chiều, hoặc một sự kết hợp khác theo tùy chọn.

 

  1. TÍNH NĂNG THIẾT BỊ

 

APTOMAT phòng nổ loại MPT-WS-…-…  bảo vệ chống lại các hiệu ứng:

  • Ngắn mạch
  • Tải không đối xứng
  • Quá tải
  • Trở kháng của mạch điện chính thấp
  • Ngắn mạch, trở kháng cao và các khoảng trống trong các mạch điều khiển
  • Trở kháng tiếp đất cao
  • Sai thứ tự pha và điện áp không đối xứng.

 

APTOMAT phòng nổ loại MPT-WS-…-… cung cấp kiểm soát an toàn trong việc cấp hình và khả năng đưa ra cảnh báo tín hiệu trước khi bật thiết bị. Lợi thế của việc đóng cắt nhanh rõ ràng bảo vệ tín hiệu đầu nguồn và hoạt động của cầu dao đóng cắt mạch chính.

 

Trên màn hình chỉ báo LEDs theo dõi các điều kiện bảo vệ sau đây:

  • Dòng ngắn mạch
  • Dòng quá tải
  • Dòng tải bất đối xứng
  • Ngăn chặn thất thoát dòng điện rò rỉ
  • Hệ thống khóa trung tâm trong mạch điện phụ trợ mở rộng 24V, 42V và cầu dao chuyển mạch trong mạch của dòng điện chính.
  1. BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CÔNG SUẤT 80 kVA
Biến áp tự ngẫu 1000 V / 500 V
Điện áp sơ cấp định mức 1000 V, 50-60 Hz

(tùy chọn: 660 V, 1140 V)

Điện áp thứ cấp định mức 500 V / 42 V
Điện áp và công suất định mức dòng phụ trợ mở rộng (1 pha) 24 V, 42 V, 50 Hz 200 VA
Số mạch điện (với contactor) 4
Tổng công suất của động cơ 1×55 kW hoặc 2×30 kW hoặc 4×15 kW
Cường độ dòng tối đa đi qua các thiết bị đầu cuối 350 A
Điện áp phụ trợ để cấp nguồn cho Rơ le, màn hình và bộ phân li bên trong 24 V, 133 Hz 24 V DC
Dải thiết lập bảo vệ quá tải 5,0-99,8 A hoặc 1,0-19,8 A
Dải thiết lập bảo vệ ngắn mạch 998 A hoặc 198 A
Điện trở kích hoạt chống rò điện của mạch chính 500 V 50 kΩ ±20%
Điện trở kích hoạt hệ thống khóa trung tâm của mạch điện 24V, 42V 4 kΩ ±20%
Tần số chuyển mạch định mức – cơ bản

Tần số chuyển mạch định mức – ngẫu nhiên

120 (ł/h)

12 (ł/min)

Kích thước 1810 x 946 x 725 mm
Khối lượng 1300 kg

 

 

 

 

 

 

 

 

About the Author

You may also like these