NỒI HẤP LOẠI NẮP MỞ XOAY, CÓ CHỨC NĂNG SẤY KHÔ, LÀM LẠNH VÀ NHIỀU CHẾ ĐỘ TIỆT TRÙNG KHÁC NHAU
ƯU ĐIỂM THIẾT BỊ
1. Thiết kế nồi hấp kiểu nắp mở xoay, đơn giản, an toàn. 2. Hệ thống quản lý người dùng nhiều cấp. 3. Các cơ chế bảo vệ an toàn nhiều lớp. 4. Tự động nhận biết và khắc phục các sự cố. 5. Nhiều dung tích khác nhau: 36L, 54L, 80L và 100L 6. Có chức năng sấy khô, làm mát sơ bộ và giữ ấm. 7. Có chế độ xử lý Thạch chuyên dụng. 8. Hệ thống điều khiển đa chức năng thông minh và siêu nhanh. 9. Nhiệt độ tiệt trùng cao: 105-135°C 10. Bộ nhớ hệ thống không bị mất ngay cả khi mất điện. 11. Bảng điều khiển thông minh và dễ sử dụng.
|
TÍNH NĂNG CHÍNH |
Bộ chip vi xử lý thông minh:
· Bộ xử lý có thể kiểm soát thông minh quá trình khử trùng, quản lý thiết bị nhiều cấp (Người sử dụng / Quản trị viên / Kỹ sư). Đảm bảo sử dụng và quản lý an toàn. |
Hệ thống bảo vệ áp suất nhiều lớp:
· Thiết bị khóa áp lực liên động có thể tự động nhận biết áp suất trong buồng khử trùng và khóa chặt chẽ, có hiệu quả ngăn ngừa các thương tích do phụt hơi nước từ sự ngưng hoạt động. · Hệ thống có thể theo dõi sự thay đổi áp suất trong buồng khử trùng theo thời gian thực. Khi phát hiện bất kỳ dị thường áp suất nào, hệ thống bảo vệ áp lực kép bao gồm van an toàn và thiết bị bảo vệ áp lực sẽ được kích hoạt ngay để giảm áp suất hoặc ngắt kết nối nguồn điện. |
Hệ thống bảo vệ quá nhiệt:
· Hệ thống có thể theo dõi sự thay đổi nhiệt độ trong buồng khử trùng trên cơ sở thời gian thực và ngắt kết nối nguồn điện ngay khi phát hiện sự dị thường về nhiệt độ. |
Hệ thống tự động xử lý sự cố:
· Xử lý sự cố được thực hiện tự động khi khởi động. · Báo động bằng âm thanh sẽ được đưa ra và mã lỗi hiện thị nếu có sự cố xảy ra trong quá trình hoạt động của thiết bị. |
Thiết kế độc đáo:
· Mặt trước và ngăn của buồng khử trùng được làm bằng chất dẻo để tạo ra một cái nhìn đẹp, chống sự ăn mòn và xước. · Hệ thống xả và thu hơi độc đáo có thể giúp ngăn ngừa bỏng. |
Nhiều chế độ khử trùng khác nhau:
· 05 chế độ khử trùng được cài đặt sẵn để khử trùng các chất liệu khác nhau. · Sấy khô, làm ấm chất rắn, chất lỏng và làm nóng chảy thạch một cách độc lập. |
Nhiệt độ và áp suất tiệt trùng: 105-135℃, 0.3Mpa |
Bảng điều khiển đơn giản và dễ điều khiển |
· Màn hình hiển thị bốn chữ số phù hợp với tiêu chuẩn công nghiệp mới nhất.
· Biểu đồ trạng thái hiển thị rõ ràng 3 điều kiện làm việc bao gồm: Chế độ khử trùng hiện, các bước khử trùng hoàn tất các các bước đang tiến hành khử trùng. · Nhấn phím “DATA” bất kỳ lúc nào để kiểm tra thông số cụ thể của thủ tục hiện tại. |
TÍNH NĂNG VÀ CƠ CHẾ AN TOÀN |
Hệ thống bảo vệ khô nước:
· Hệ thống có thể theo dõi mực nước trong buồng khử trùng trên cơ sở thời gian thực và ngắt nguồn điện để bảo vệ ngay khi phát hiện mực nước không an toàn. |
Hệ thống kiểm tra nắp đậy:
· Hệ thống có thể tự động kiểm tra các điều kiện khóa của vỏ. · Nếu nắp không khóa chặt, nồi hấp không thể khởi động. |
Thiết bị bảo vệ chống rò rỉ:
· Khi phát hiện bất kỳ rò rỉ điện nào, hệ thống sẽ ngắt kết nối nguồn điện ngay để bảo vệ người vận hành. |
Bảo vệ quá dòng và ngắn mạch:
· Hệ thống sẽ ngắt nguồn điện ngay lập tức nếu phát hiện quá dòng hoặc ngắn mạch. |
Hẹn giờ khởi động:
· Có thể đặt trước thời gian khởi động để thiết bị tự động khởi động theo thời gian định sẵn. |
Bộ nhớ hệ thống:
· Người sử dụng có thể thiết lập các thông số về khử trùng và lưu trữ lên đến 60 thủ tục. |
Xử lý thạch:
· Thiết bị có thể làm nóng, làm tan chảy và bảo quản thạch nóng. · Nó cũng có thể làm nóng buồng tiệt trùng trước khi tiệt trùng và giữ ấm buồng tiệt trùng cho đến khi mở ra. |
Kiểm soát xả hơi:
· Một khi thủ tục khử trùng hoàn thành, van thông hơi sẽ tự động mở và cho phép xả hơi ở nhiệt độ đặt trước. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 36 Lít | 54 Lít | 80 Lít | 100 Lít |
ZW-GI36T
ZW-GI36TW ZW-GI36TR |
ZW-GI54T
ZW-GI54TW ZW-GI54TR |
ZW-GI80T
ZW-GI80TW ZW-GI80TR |
ZW-GI100T
ZW-GI100TW ZW-GI100TR |
|
Dung tích (L) | 36 Lít | 54 Lít | 80 Lít | |
Kích thước (W*D*H, mm) | 460x542x1070 | 460x542x1070 | 620x680x1040 | 620x680x1140 |
Kích thước buồng tiệt trùng (Dia*H, mm) | Ø320×530 | Ø320×730 | Ø400×700 | Ø400×800 |
Vật liệu buồng tiệt trùng | SUS304 | |||
Nguồn điện định mức | 220V – 50Hz/60Hz | |||
Công suất định mức (W) | 2300W | 2900W | 4600W | 4600W |
Nhiệt độ khử trùng | 105 – 135℃ | |||
Dải thời gian thiệt trùng | 1 – 300 phút | |||
Nhiệt độ làm nóng chảy | 60 – 100℃ | |||
Dải thời gian làm nóng chảy | 1 – 300 phút | |||
Nhiệt độ giữ ấm | 45 – 60℃ | |||
Dải thời gian giữ ấm | 1 – 9999 phút | |||
Dải đo áp kế | 73 – 104℃ | |||
Chế độ xả | Tự động hoàn toàn xả thải hơi nóng
Đã được thiết kế nhúng một chai bẫy hơi nước |
|||
Kiểu mở nắp | Nắp xoay | |||
Dải cài đặt áp lực hơi | 0 – 0.6 MPa | |||
Nhiệt độ đặt trước của nắp mở buồng | Có thể điều chỉnh được | |||
Bộ điều khiển | Bộ vi xử lý “SMART III. | |||
Bộ nhớ hệ thống | Hệ thống nhớ không biến mất ngay cả khi mất điện | |||
Các cơ chế an toàn | · Hệ thống khóa áp lực liên động
· Bảo vệ quá nhiệt hệ thống · Bảo vệ cạn nước, quá khô · Bảo vệ quá áp lực hệ thống · Van an toàn · Bảo vệ quá dòng và ngắn mạch · Hệ thống kiểm tra an toàn nắp đậy · Hệ thống bảo vệ chống rò rỉ · Hệ thống bảo vệ chống bỏng · Hệ thống tự khắc phục sự cố |
|||
Giỏ thép | 02 cái | 03 cái | 03 cái | 03 cái |
Phụ kiện khác (tùy chọn) | Máy in và bộ máy in |
BẢNG CẤU HÌNH CHI TIẾT | TR Type | TW Type | T Type | |
ZW-GI36TR | ZW-GI36TW | ZW-GI36T | ||
ZW-GI54TR | ZW-GI54TW | ZW-GI54T | ||
ZW-GI80TR | ZW-GI80TW | ZW-GI80T | ||
ZW-GI100TR | ZW-GI100TW | ZW-GI100T | ||
Chế độ tiệt trùng | Chế độ khử trùng chất rắn:
Làm ấm→Khử trùng→Xả hơi |
CÓ | CÓ | Điều khiển xả hơi bằng núm |
Chế độ khử trùng chất rắn có sấy:
Làm ấm→Khử trùng →Xả hơi và làm lạnh→Xả nước→Sấy khô |
CÓ | KHÔNG | KHÔNG | |
Chế độ khử trùng chất lỏng:
Làm ấm→Khử trùng→Làm lạnh sơ bộ→Xả hơi |
CÓ | CÓ | Điều khiển xả hơi bằng núm | |
Chế độ khử trùng chất lỏng có giữ ấm:
Làm ấm→Khử trùng→Làm lạnh sơ bộ→Xả hơi→Giữ ấm |
CÓ | CÓ | KHÔNG | |
Chế độ xử lý thạch: Làm ấm→Làm tan chảy→Giữ ấm |
CÓ | CÓ | CÓ | |
Cài đặt nhiệt độ xả hơi | 73-104℃ | 73-104℃ | Điều khiển xả hơi bằng núm | |
Cài đặt thời gian sấy khô | 1-300 phút | KHÔNG | KHÔNG | |
Hiện thị trạng thái luồng hoạt động | CÓ | CÓ | Chỉ thị trạng thái | |
Hẹn giờ khởi động | 0 phút – 6 ngày | 0 phút – 6 ngày | KHÔNG | |
Máy in | TÙY CHỌN THÊM | TÙY CHỌN THÊM | TÙY CHỌN THÊM | |
Bộ nhớ hệ thống | 60 THỦ TỤC TIỆT TRÙNG | 20 THỦ TỤC TIỆT TRÙNG |
PHỤ KIỆN | |||||||||||||||||||||||||||
Giỏ thép không gỉ Ø370mm
Đường kính và chiều cao của giỏ thép có thể tùy chỉnh theo yêu cầu |
Thùng Inox không gỉ ZW-SSP-240.200: Ø240×200 mm ZW-SSP-315.200: Ø315×200 mm ZW-SSP-315.250: Ø315×250 mm |
ZW-PRTR: máy in |
VỚI ĐẦY ĐỦ CÁC THƯƠNG HIỆU TRÊN THẾ GIỚI NHƯ: RODWELL, GERNOCT, ALS, MATACHANA, ASTELL SCIENTIFIC, CBM. SRL, CISA, ECS, LTE SCIENTIFIC, PHOENIX INDUSTRIA, SAS STERIMED, STELLCO, TEKNOLABO, WEBECO GMBH, ZIRBUS TECHNOLOGY, GIMA SPA, HEINZ HERENZ, METEKA GMBH, STERIS SAS, SYSTEC GMBH, MEIKO, MEMMERT, MIELE VÀ NHIỀU HÃNG KHÁC.
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHÍNH SÁCH GIÁ TỐT NHẤT.