MÁY PHẪU THUẬT LASER 40W (HZ-40)
Tính năng: – Thiết kế đặc biệt dùng cho tán sỏi thận – Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu – Tần suất lặp lại cao – Công suất đỉnh cao và dải công suất rộng – Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu – Đường cong học tập ngắn – Dễ dàng cài đặt và vận hành Ứng dụng trong phẫu thuật: Tiết niệu: – Tán sỏi qua da và qua niệu đạo – Rạch niệu đạo – Cắt khối u niệu đạo, bàng quang, niệu quản và thận Phẫu thuật chung : – Sỏi ống mật chủ – Tiêu hóa và các phẫu thuật chung Tai mũi họng : – Sỏi tuyến nước bọt Thông số kỹ thuật: – Nguồn Laser: Holmium: YAG – Bước sóng: 2100nm – Công suất đầu ra: tối đa 40W – Năng lượng sóng: 0.5 ~ 4.0J đơn xung – Tần số: 4 ~ 20Hz – Thời gian xung: 300 ~ 600μs – Tia đích: 532nm (xanh) hoặc tùy chọn 635nm (Đỏ) – Cáp quang: 550μm có thể sử dụng nhiều lần (tùy chọn các loại 800μm hoặc 1000μm hoặc 365μm) – Nguồn điện cung cấp: AC 220V-240V/50Hz-60Hz – Hệ thống làm mát: Bằng nước, tích hợp – Kích thước: 870×460×1000mm – Nặng: 130Kg Điều kiện làm việc: – Nhiệt độ: 100C ~ 300C – Độ ẩm: ≤93% – Áp suất: 86.0kPa ~ 106.0kPa – Không rung lắc và không khí xung quanh lưu thông Cấu hình tiêu chuẩn: – 01 x Thân máy chính – 02 x cáp quang 550μm, 3m, khớp nối SMA905 – 01 x Công tắc đạp chân, chống thấm nước – 01 x Dụng cụ tuốt vỏ cáp – 01 x Dụng cụ cắt cáp – 01 x Kính bảo vệ |
MÁY PHẪU THUẬT LASER 80W (HZ-80) Tính năng: – Tia laser Holmium công suất cao – Dải công suất rộng – Tần suất lặp lại cao – Công nghệ “Chùm laser kép” đem lại sự ổn định cao – Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu – Ứng dụng các lĩnh vực đa năng – Dễ dàng cài đặt và vận hành Ứng dụng trong phẫu thuật: – Cắt bỏ u xơ tiền liệt tuyến (với thủ thuật HoLEP) – Tán sỏi bảng quang, niệu quản, niệu đạo và thận – Mổ thông bàng quang – Hẹp niệu quản – Cắt các khối u của niệu đạo, bàng quang, niệu quản và thận – Chỉnh hình – Tai mũi họng – Phụ khoa – Tiêu hóa và các phẫu thuật chung – Lồng ngực và phổi – Điều trị bàn chân Thông số kỹ thuật: – Nguồn Laser: Holmium: YAG – Bước sóng: 2100nm – Công suất đầu ra: tối đa 80W – Năng lượng sóng: 0.5 ~ 4.5J đơn xung – Tần số: 4 ~ 40Hz – Thời gian xung: 300 ~ 600μs – Tia đích: 532nm (xanh) hoặc tùy chọn 635nm (Đỏ) – Cáp quang: 550μm có thể sử dụng nhiều lần (tùy chọn các loại 800μm hoặc 1000μm hoặc 365μm) – Nguồn điện cung cấp: AC 220V-240V/50Hz-60Hz – Hệ thống làm mát: Bằng nước, tích hợp – Kích thước: 870×460×1000mm – Nặng: 140Kg Điều kiện làm việc: – Nhiệt độ: 100C ~ 300C – Độ ẩm: ≤93% – Áp suất: 86.0kPa ~ 106.0kPa – Không rung lắc và không khí xung quanh lưu thông
Cấu hình tiêu chuẩn: – 01 x Thân máy chính – 02 x cáp quang 550μm, 3m, khớp nối SMA905 – 01 x Công tắc đạp chân, chống thấm nước – 01 x Dụng cụ tuốt vỏ cáp – 01 x Dụng cụ cắt cáp – 01 x Kính bảo vệ |
Cáp quang 550μm, dài 3m, khớp nối SMA905 |
Cáp quang 365μm, dài 3m, khớp nối SMA905 |
Cáp quang sợi côn, 500μm tới 300μm dài 3m, khớp nối SMA905 |
Cáp quang 800μm, có thể được sử dụng nhiều lần, 3m, khớp nối SMA905 |
Dụng cụ tuốt vỏ cáp |
Kìm bấm cáp |
Kính bảo vệ mắt Ánh sáng có thể nhìn thấy > 80% Giảm dần tia laser Ho:YAG > 1000 |
Công tắc đạp chân, chống nước, 1a+1b công tắc |
VỚI ĐẦY ĐỦ CÁC THƯƠNG HIỆU TRÊN THẾ GIỚI NHƯ: FONA, CHATTANOOGA, QUANTA SYSTEM, QUANTEL MEDICAL, DENMAT, LITECURE, ASTAR, MANTIS, KELBIN, R, HYPER PHOTONICS, ITS, OPTOTECK, JENA SURGICAL, CREATION, GARDA, DMC, ALCON, ZEISS, DENTSPLY SIRONA, ZIMMER, KLS MARTIN, CYNOSURE, VYDENCE, GIGAA, NUBWAY, DEKA, LUMENIS, KLASER, STARMEDTEC, ELLMAN, ASV, SYNERON CADELA, GP, SUPRAMEDICAL, LASERING, AMT, LIMMER, WONTECH, LUTRONIC, HIRONIC, TOP ENGINEERING SARL, KMI MEDITECH-INFILUX, LYNTON, ENERGIST, AUSTOS VÀ NHIỀU HÃNG KHÁC.
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHÍNH SÁCH GIÁ TỐT NHẤT.