MÁY THỞ. MODEL: V590P
- Động lực thông khí được điều khiển điện tử bởi máy thở hồi sức ICU sử dụng cho bệnh nhân người lớn và trẻ em.
- Màn hình cảm ứng 12.1 Inch với con lăn định hướng cung cấp giao diện đơn giản trực quan cho người sử dụng.
- Màn hình có thể tháo rời giúp giảm hiệu quả khả năng lây nhiễm chéo.
- Báo động 3 cấp độ (âm thanh và ánh sáng) đảm bảo an toàn cho bệnh nhân.
- Các chế độ thông khí toàn diện bao gồm: PPVR và BIVENT
- Van thở có thể thiệt trùng được với bộ cảm biến dòng tích hợp giúp giảm chi phí bảo trì.
- Bố trí hợp lý, thuận tiện để đọc và so sánh.
- Khả năng thông khí tuyệt với và hô hấp thoải mái đáp ứng được nhu cầu chăm sóc bệnh nhân cần thở máy đặc biệt.
- Công nghệ van thở cao cấp đảm bảo sự phối hợp và đồng bộ giữa người sử dụng và máy.
- Cảm biến lưu lượng và cảm biến thở siêu bền, bảo vệ khỏi sự ngưng tụ của nước.
Các chế độ thở:
- Thông khí kiểm soát thể tích (VCV), hỗ trợ/khống chế
- Thông khí kiểm soát áp lực (PCV), hỗ trợ/khống chế
- Thông khí kiểm soát thể tích điều hòa áp lực (PRVC), hỗ trợ/khống chế
- Thông khí bắt buộc ngắt quãng đồng bộ (SIMV)
- Thở kiểm soát thể tích (V-SIMV)
- Thở kiểm soát áp lực (P-SIMV)
- Thở đồng bộ theo áp lực đảm bảo thể tích (PRVC-SIMV)
- Chế độ thở 2 mức áp lực dương (BIVENT) *(tùy chọn)
- Thông khí tự phát (SPONT)
- Thở áp lực dương liên tục (CPAP)
- Không xâm lấn/CPAP (NIV/CPAP) *(tùy chọn)
- Không xâm lấn/Thông khí kiểm soát áp lực (NJV/PCV) *(tùy chọn)
- Các chế độ kết hợp: VCV+SIGH, SIMV (VCV)+Hỗ trợ áp lực (PS), SIMV (PCV)+PS, SIMV (PRVC)+PS, BIVENT+PS, NIV/CPAP+PS, SPONT+PS
Thông số kỹ thuật
- Màn hình: 12.1″ TFT, màu, cảm ứng, có thể tháo rời
- Nguồn cấp khí: O2, không khí (tiêu chuẩn y tế), 0.28 ~ 0.6MPa
- Nguồn điện: AC110-240V, 50Hz-60Hz, 65VA
- Pin tích hợp trong: >1 giờ làm việc
- Áp suất an toàn tối đa: ≤8kPa
- Độ giãn nở: ≤4mL/100Pa
- Độ ồn: ≤65dB (A)
- Các giao diện kết nối: cổng RS232, cổng VGA, gọi y tá
- Kích thước (HxWxD): 328x410x410 mm
- Nặng: 20kg
Thông số thở:
- Thế tích thông khí: 20 ~ 2500ml
- Nhịp thở: 4 ~ 100bpm (sử dụng trong VCV & PCV & PRVC)
1 ~ 40bpm (sử dụng trong V-SIMV & P-SJMV & PRVC-SIMV)
- Thời gian hít vào: 0.1 ~ 12s
- Thời gian tạm ngưng hít vào: 0 ~ 4s
- FiO2: 21%-100%
- Độ nhạy trigger: Áp suất (-2 ~ 0kPa, ở trên PEEP)
Lưu lượng (0.5 ~ 20LPM, với dòng chảy cơ bản)
- PEEP: 0 ~ 5kPa
- Psupport: 0 ~ 6kPa
- Pcontrol: 0.5 ~ 6kPa
- E-sense: 5% ~ 80%
- Hút: Tối đa 2 phút
- Giữ thì thở vào: Có
- Giữ thì thở ra: Có
- Thở vào bằng tay: Có
- Đóng băng dạng sóng: Có
- Phun sương: 30 phút
- Khóa phím: Có
Cấu hình chuẩn bao gồm:
- Thân máy chính: 1 cái
- Cáp điện nguồn: 1 cái
- Cánh tay: 1 cái
- Vách ngăn: 1 cái
- Ống phun hơi: 1 cái
- Túi chứa 1L: 1 cái
- Khớp nối nhánh chữ Y: 1 cái
- Bẫy hơi: 2 cái
- Khuỷu tay: 1 cái
- Đường ống Oxy: 1 cái
- Gói chứa rren Silicon: 1 cái
- Cảm biến Oxy: 1 cái
- Ắc Quy: 1 cái
- Bộ lọc vi khuẩn: 2 cái
- Thiết bị lắp khít: 1 cái
- Cầu chì 250V/1A: 2 cái
- Màng: 2 cái
- Tấm van: 2 cái
- Phích cắm phễu: 1 cái
- Máy giữ ẩm: 1 cái
Máy nén khí: 1 cái
VỚI ĐẦY ĐỦ CÁC THƯƠNG HIỆU TRÊN THẾ GIỚI NHƯ: HEYER, HAMILTON, DRAEGER, NEWPORT, GE, KELBIN, METRAN, INTERMED, PENLON VÀ NHIỀU HÃNG KHÁC.
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHÍNH SÁCH GIÁ TỐT NHẤT.