DÒNG SẢN PHẨM BAO GỒM 2 MODEL:
- LG-DG-100M: 100MHz, 1Gsa/s, 2 Ch, Bộ nhớ 40kpts
- LG-DG-200M: 100MHz, 1Gsa/s, 2 Ch, Bộ nhớ 40kpts
TÍNH NĂNG
- Tốc độ lấy mẫu: 1GSa/s
- Số kênh: 2 Kênh
- Màn hình màu LCD rộng 7 Inch
- Hỗ trợ máy in USB và ổ đĩa USB
- Tính năng in ảnh trực tiếp không cần qua máy tính PictBridge
ỨNG DỤNG
- Thiết kế, xử lý sự cố, lắp đặt và bảo trì hệ thống điện công nghiệp
- Thiết kế điện tử, xử lý sự cố, lắp đặt và bảo trì hệ thống điện tử
- Thiết kế mạch và gỡ lỗi
- Phòng thí nghiệm giáo dục & cơ sở đào tạo
- Dịch vụ sửa chữa
- Kiểm tra sản xuất & kiểm tra chất lượng
PHỤ KIỆN ĐI KÈM MÁY
- Đầu dò 1:1/10:1
- Dây nguồn
- Cáp USB
- Hướng dẫn sử dụng
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN
- Máy có thiết kế ngoại hình nhỏ và dễ dàng mang theo
- Màn hình màu LCD rộng 7 Inch hiển thị dạng sóng rõ ràng, sắc nét, ổn định. Thêm 25% diện tích xem với menu đã tắt.
- Độ sâu bộ nhớ lưu trữ: Kênh đơn 40Kpts, kênh đôi: 20Kpts
- Các chức năng Trigger khác nhau: Edge, Pulse, Video, Slope and Alternation
- Chức năng lọc kỹ thuật số và bộ ghi dạng sóng độc đáo
- Chức năng Pass/Fail
- 32 phép đo lường tự động và tính năng đo theo dấu con trỏ thủ công.
- Hai nhóm dạng sóng tham chiếu, 16 nhóm dạng sóng phổ biến, 20 nhóm lưu trữ và đầu ra.
- Hỗ trợ thiết lập dạng sóng.lưu trữ ngoài và đầu ra của tệp CSV và file Bitmap ổ đĩa USB (CSV và file bitmap không thể nhập từ ổ USB)
- Điều chỉnh độ sáng của dạng sóng và độ sáng lưới màn hình.
- Chế độ hiển thị Menu bật lên nhận ra linh hoạt hơn và tự nhiên hơn đối với các thao tác của người dùng.
- Hệ thống hỗ trợ trực tiếp.
- Phím tắt để in, hỗ trợ in màn hình.
- Cổng kết nối tiêu chuẩn: USB Host, USB Device, RS-232
- USB host: Hỗ trợ lưu trữ dữ liệu lên ổ USB và nâng cấp hệ thống phần mềm từ ổ USB
- USB Device: Hỗ trợ kết nối với PC để điều khiển.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MODEL | LG-DG-100M | LG-DG-200M | |
HIỂN THỊ | Kiểu hiển thị | TFT 7-inch (178mm) LCD | |
Độ phân giải màn hình | 800 (Ngang) pixels x 480 (Dọc) pixels | ||
Màu sắc hiển thị | 64K màu sắc | ||
Tỉ lệ tương phản (điển hình) | 500:1 | ||
Cường độ sáng nền (điển hình) | 300 Cd/m2 | ||
Phạm vi hiển thị sóng | 14 × 8 đường kẻ | ||
Bức xạ trễ | Tắt, 1 giây, 2 giây, 5 giây, vô hạn | ||
Thời gian hiển thị Menu | 2 giây, 5 giây, 10 giây, 20 giây, vô hạn | ||
Màn hình nghỉ | Tắt, 1 phút, 2 phút, 5 phút, 10 phút, 15 phút, 20 phút, 1h, 2h, 5h | ||
Chế độ nội suy | Nội suy Sin, nội suy tuyến tính | ||
Chế độ màu màn hình | Bình thường, pha ngược | ||
NGUỒN ĐIỆN | Điện áp | 100-240 VAC, CAT II, Tự động chọn | |
Dải tần số nguồn AC | 45Hz ~ 440Hz | ||
Công suất tiêu thụ điện | Tối đa 50VA | ||
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG | Nhiệt độ | Chế độ làm việc: 10 ºC đến +40 ºC
Chế độ không làm việc: -20 ºC đến +60 ºC |
|
Làm mát | Làm mát cưỡng bức bởi quạt | ||
Độ ẩm | ≤ 90% dưới 40 ºC | ||
Độ cao | Chế độ làm việc: nhỏ hơn 3000m
Chế độ không làm việc: nhỏ hơn 15000m |
||
CƠ HỌC | Kích thước
(Dài x Rộng x Cao) |
399mm x 111mm x 149mm | |
Trọng lượng | 2.4 kg |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT
LG-DG-100M | LG-DG-200M | ||
ĐẦU VÀO | Khớp nối đầu vào | AC, DC, GND | |
Trờ kháng đầu vào | 1MΩ± 3% || 16pF ± 3pF | ||
Điện áp đầu vào tối đa | 400V (DC+AC giá trị đỉnh, 1MΩ trở kháng đầu vào) (chỉ đối với 200MHz)
800V (DC+AC giá trị đỉnh, 1MΩ trở kháng đầu vào) |
||
Suy giảm đầu dò | 1X, 10X, 100X, 1000X | ||
HỆ THỐNG THU TÍN HIỆU | Chế độ lấy mẫu | Lấy mẫu thời gian thực | |
Tốc độ lấy mẫu | Đơn kênh 1GSa/s
Kênh đôi 500MSa/s |
||
Độ sâu bộ lưu trữ | Đơn kênh 40Kpts / kênh đôi 20Kpts | ||
Chế độ thu về | Lấy mẫu, phát hiện giá trị cực đại, giá trị trung bình | ||
Thời gian trung bình | 4, 16, 32, 64, 128, 256 | ||
HỆ THỐNG DỌC | Độ nhạy dọc | 2mV/div – 10V/div (1-2-5 từng bước một) | 2mV/div – 5V/div (1-2-5 từng bước một) |
Phạm vi bù điện áp kênh | ±10div bù từ trung tâm màn hình | ||
Độ phân giải dọc | 8bit | ||
Số kênh | 2 | ||
Băng thông | 100MHz | 200MHz | |
Độ chính xác DC Gain | 2mV/div ≤±4%, the rest gears ≤±3% | ||
Độ chính xác phép đo DC | ±[Độ chính xác phép đo DC x giá trị đọc + (1% x giá trị đọc dịch chuyển dọc) +0.2div] | ||
Thời gian tăng | <3.5ns | <1.7ns | |
Khớp nối dọc | AC,DC,GND | ||
Phép tính số học | +, -, × , ÷ , FFT | ||
FFT | Chế độ Window: Hanning, Hamming, Blackman, điểm lấy mẫu: 1024 | ||
Giới hạn băng thông | 20MHz (-3dB) | ||
HỆ THỐNG NGANG | Độ nhạy ngang | 2ns/div ~ 50s/div, chuỗi 1-2-5 | |
Phạm vi dịch chuyển ngang | 100div | ||
Chế độ hiển thị | Chế độ Y-T, Chế độ X-Y | ||
Chế độ lệch pha X-Y | ±3 Độ | ||
Kiểu hiển thị | Hiển thị điểm, hiển thị Vector | ||
HỆ THỐNG TRIGGER | Kiểu Trigger | Cạnh, Xung, Video, Độ dốc, Luân phiên | |
Nguồn tín hiệu Trigger | CH1, CH2, EXT, EXT/5, AC Line | ||
Chế độ Trigger | Tự động, bình thường, đơn | ||
Khớp nối Trigger | DC, AC, Loại trừ tần số thấp, Loại trừ tần số cao
CH1, CH2:±10div |
||
Phạm vi mức điện Trigger | EXT: ±1.5V
EXT/5: ±7.5V CH1, CH2: ≤1div |
||
Độ nhạy Trigger | EXT: ≤0.15V
EXT/5: ≤0.75V |
||
Phạm vi trì hoãn | 100ns ~10s | ||
Cạnh biên Trigger | Kiểu: Tăng, Giám, Tăng và giảm cạnh | ||
Độ rộng xung Trigger | Type: (>, <, =) Độ rộng xung dương
(>, <, =) Độ rộng xung âm Độ rộng xung: 20ns ~ 10s Độ phân giải độ rộng xung: 5ns hoặc 1‰ (Tùy giá trị nào cao hơn) |
||
Video Trigger | Hỗ trợ hệ thống tín hiệu: PAL, NTSC
Điều kiện Trigger: Trường lẻ, trường chẵn, tất cả các hàng, hàng được chỉ định |
||
Slope Trigger (Trigger dốc) | (>, <, =) Độ dốc dương
(>, <, =) Độ dốc âm Thời gian cài đặt: 20ns-10s |
||
Alternating trigger (Trigger xen kẽ) | Loại Trigger CH1: Cạnh, Xung Video, Dốc
Loại Trigger CH2: Cạnh, Xung Video, Dốc |
||
HỆ THỐNG ĐO ĐẠC | Tự động đo lường
(32 loại) |
Giá trị tối đa, giá trị tối thiểu, giá trị đỉnh tới đỉnh, biên độ, giá trị đỉnh, giá trị đáy, giá trị trung bình định kỳ, giá trị trung bình, căn bậc hai trung bình định kỳ, căn bậc hai trung bình, cực trị tăng, cực trị giảm, thời gian tăng, thời gian giảm, chu kỳ, độ rộng xung, độ rộng xung dương, độ rộng xung âm, tỉ số công suất dương, tỉ số công suất âm, pha, FRR, FRF, FFR, FFF, LRR, LRF, LFR, LFF | |
Phép đo con trỏ | Chế độ đo thủ công, chế độ đo theo dõi con trỏ | ||
BẢNG ĐIỀU KHIỂN CHỨC NĂNG | Thiết lập tự động | Chức năng thiết lập tự động có thể tự động nhận dang và thiết đặt thông số hợp lệ cho hệ thống dọc, hệ thống ngang và vị trí Trigger | |
Lưu và Triệu hồi dữ liệu | 2 Nhóm dạng sóng tham chiếu, 20 nhóm dạng sóng phổ biến, 16 nhóm thiết lập;
Hỗ trợ lưu lại và triệu hồi dữ liệu từ ổ USB các dạng dữ liệu: Dạng sóng, các cài đặt, tệp CSV và File bitmaps (CSV và bitmaps file chỉ có thể lưu, không mở ra được từ ổ USB). |
||
BỘ ĐẾM TẦN SỐ (PHẦN CỨNG) | Đọc tỉ lệ độ phân giải | 6 bits | |
Phạm vi | Khớp nối Alternating-current (AC), từ 10Hz đến băng thông tối đa | ||
Nguồn tín hiệu | Tất cả các nguồn điện có khả năng được Trigger trong Trigger xung hoặc Trigger Cạnh |
- Tất cả các thông số được áp dụng cho đầu dò mà trong đó các công tắc suy giảm đặt giá trị là x10.
- Để kiểm tra máy Oscilloscope có thỏa mãn các thông số kỹ thuật không, đầu tiên máy Oscilloscope phải thỏa mãn các điều kiện sau:
- Tất cả các thông số phải đảm bảo để đáp ứng các yêu cầu ngoại trừ được đánh dấu bằng ký hiệu (TYPICAL – điển hình).
TÍNH NĂNG
Cài đặt Trigger nâng cao | Chức năng đo lường tự động | ||
|
|
||
Ghi lại và phát lại dạng sóng | Lưu trữ dữ liệu dạng sóng tham chiếu | ||
|
|
Chụp tín hiệu nhỏ | Chế độ hiển thị XY | ||
|
|
||
Màn hình chia đôi FFT | PASS / FAIL (Đạt / Không đạt) | ||
|
|
GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG
Điều chỉnh độ sáng dạng sóng | Xem tín hiệu quang dư |
|
|
Phần mềm PC | |
|
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHÍNH SÁCH GIÁ TỐT NHẤT.