DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF

DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF
DAO ĐIỆN, CẮT ĐIỆN, ĐỐT ĐIỆN, MỔ ĐIỆN, PHẪU THUẬT ĐIỆN, CAO TẦN, CẮT ĐỐT PLASMA, ELECTROSURGERY, HF

 

XCE-PX TOUCH
Dao mổ điện 400W cao cấp với màn hình cảm ứng 7” TFT + 2 Mô đun Hàn mạch máu + 1 Mô đun cắt/đông máu Plasma + 2SiCoag (2 đầu ra đông máu độc lập) + Dual Mono (2 kênh đơn cực)

Tính năng:
• Màn hình cảm ứng 7” TFT
• Kết nối Internet • Bản ghi dữ liệu • Chế độ tự trình diễn • Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật
• Tự động khôi phục tình trạng cuối • Chế độ đơn cực tự động • Chế độ lưỡng cực tự động • Dual Mono (2 kênh đơn cực) Mode • 2SiCoag (2 đầu ra đông máu độc lập) • Chế độ lưỡng cực cắt & lưỡng cực đông máu độc lập
• Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính • Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon • 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• 2 Mô đun hàn mạch hoạt động độc lập • Auto Stops (tự động dừng khi hàn mạch hoàn tất) • Tissue ReHold alarm (Tự cảnh báo nếu kẹp không đúng mô) • PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân) • Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi
• Saline Resection (Cắt lưỡng cực Plasma và đông máu Plasma) • Saline Safety Alarm (Cảnh báo khi lỗi điện cực hoặc không nước muối) • Chi phí sử dụng nước muối hiệu quả • 2 Endo Mode (Nhận tín hiệu phản hồi mô và kiểm soát khoảng cắt trong phẫu thuật cắt bỏ Polyp và Mở gai ống mật) • 7 Chế độ cắt đơn cực
• 6 Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực
• 2 Chế độ hàn mạch máu
• 2 Chế độ cắt đơn cực Plasma
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực Plasma Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng
XCE-VST TOUCH E+
Dao mổ điện 400W với màn hình cảm ứng 5.7” TFT  + Dual Mono (2 kênh đơn cực) + 2SiCoag (2 đầu ra đông máu độc lập)
Tính năng:

• Màn hình cảm ứng 5.7 Inch
• Chế độ tự trình diễn • Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật • Dual Mono (2 kênh đơn cực) Mode • 2SiCoag (2 đầu ra đông máu độc lập) • Tự động khôi phục tình trạng cuối • Chế độ đơn cực tự động • Chế độ lưỡng cực tự động • Chế độ lưỡng cực cắt & lưỡng cực đông máu độc lập • Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính • 2 Endo Mode (Nhận tín hiệu phản hồi mô và kiểm soát khoảng cắt trong phẫu thuật cắt bỏ Polyp và Mở gai ống mật) • PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân) • Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi • Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon • 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây) • 7 Chế độ cắt đơn cực
• 6 Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực
• 3 Bipolar Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ hàn mạch máu
• 2 Chế độ cắt đơn cực Plasma
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực Plasma Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng
XCE-VST TOUCH VE
Dao mổ điện 400W với màn hình cảm ứng 5.7” TFT + Mô đun hàn mạch máu
Tính năng:

• Màn hình cảm ứng 5.7 Inch
• Chế độ tự trình diễn • Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật • Tự động khôi phục tình trạng cuối • Chế độ đơn cực tự động • Chế độ lưỡng cực tự động • Chế độ lưỡng cực cắt & lưỡng cực đông máu độc lập • Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính • 2 Endo Mode (Nhận tín hiệu phản hồi mô và kiểm soát khoảng cắt trong phẫu thuật cắt bỏ Polyp và Mở gai ống mật) • PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân) • Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi • Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon • 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• Hàn mạch máu • Auto Stops (tự động dừng khi hàn mạch hoàn tất) • Tissue ReHold alarm (Tự cảnh báo nếu kẹp không đúng mô) • 7 Chế độ cắt đơn cực
• 6 Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực
• 3 Bipolar Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ hàn mạch máu
• 2 Chế độ cắt đơn cực Plasma
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực Plasma Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng
 

XCE-VST TOUCH VE+
Dao mổ điện 400W với màn hình cảm ứng 5.7” TFT + Mô đun hàn mạch máu + Dual Mono (2 kênh đơn cực)
Tính năng:

• Màn hình cảm ứng 5.7 Inch
• Chế độ tự trình diễn • Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật • Dual Mono (2 kênh đơn cực) Mode • Tự động khôi phục tình trạng cuối • Chế độ đơn cực tự động • Chế độ lưỡng cực tự động • Chế độ lưỡng cực cắt & lưỡng cực đông máu độc lập • Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính • 2 Endo Mode (Nhận tín hiệu phản hồi mô và kiểm soát khoảng cắt trong phẫu thuật cắt bỏ Polyp và Mở gai ống mật) • PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân) • Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi • Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon • 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• Hàn mạch máu • Auto Stops (tự động dừng khi hàn mạch hoàn tất) • Tissue ReHold alarm (Tự cảnh báo nếu kẹp không đúng mô)

• 7 Chế độ cắt đơn cực
• 6 Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực
• 3 Bipolar Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ hàn mạch máu
• 2 Chế độ cắt đơn cực Plasma
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực Plasma

Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng

 

XCE-VST TOUCH SE
Dao mổ điện 400W với màn hình cảm ứng 5.7” TFT + Mô đun cắt/đông máu Plasma
Tính năng:

• Màn hình cảm ứng 5.7 Inch
• Chế độ tự trình diễn • Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật • Tự động khôi phục tình trạng cuối • Chế độ đơn cực tự động • Chế độ lưỡng cực tự động • Chế độ lưỡng cực cắt & lưỡng cực đông máu độc lập • Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính • 2 Endo Mode (Nhận tín hiệu phản hồi mô và kiểm soát khoảng cắt trong phẫu thuật cắt bỏ Polyp và Mở gai ống mật) • PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân) • Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi • Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon • 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• Saline Resection (Cắt lưỡng cực Plasma và đông máu Plasma) • Saline Safety Alarm (Cảnh báo khi lỗi điện cực hoặc không nước muối) • Sử dụng hiệu quả dung dịch nước muối
Thông số kỹ thuật:
• 7 Chế độ cắt đơn cực
• 6 Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực
• 3 Bipolar Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ hàn mạch máu
• 2 Chế độ cắt đơn cực Plasma
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực Plasma
Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng

 

XCE-VST TOUCH VSE
Dao mổ điện 400W với màn hình cảm ứng 5.7” TFT + Mô đun cắt/đông máu Plasma + Mô đun cắt/đông máu Plasma
Tính năng:

• Màn hình cảm ứng 5.7 Inch
• Chế độ tự trình diễn • Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật • Tự động khôi phục tình trạng cuối • Chế độ đơn cực tự động • Chế độ lưỡng cực tự động • Chế độ lưỡng cực cắt & lưỡng cực đông máu độc lập • Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính • 2 Endo Mode (Nhận tín hiệu phản hồi mô và kiểm soát khoảng cắt trong phẫu thuật cắt bỏ Polyp và Mở gai ống mật) • PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân) • Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi • Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon • 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• Hàn mạch máu • Auto Stops (tự động dừng khi hàn mạch hoàn tất) • Tissue ReHold alarm (Tự cảnh báo nếu kẹp không đúng mô)
• Saline Resection (Cắt lưỡng cực Plasma và đông máu Plasma) • Saline Safety Alarm (Cảnh báo khi lỗi điện cực hoặc không nước muối) • Sử dụng hiệu quả dung dịch nước muối

• 7 Chế độ cắt đơn cực
• 6 Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực
• 3 Bipolar Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ hàn mạch máu
• 2 Chế độ cắt đơn cực Plasma
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực Plasma
Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng

 

XCE-VST TOUCH VSE+
Dao mổ điện 400W với màn hình cảm ứng 5.7” TFT + Mô đun hàn mạch máu + Mô đun cắt/đông máu Plasma + Dual Mono (2 kênh đơn cực)
Tính năng:

• Màn hình cảm ứng 5.7 Inch
• Chế độ tự trình diễn • Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật • Dual Mono (2 kênh đơn cực) Mode • Tự động khôi phục tình trạng cuối • Chế độ đơn cực tự động • Chế độ lưỡng cực tự động • Chế độ lưỡng cực cắt & lưỡng cực đông máu độc lập • Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính • 2 Endo Mode (Nhận tín hiệu phản hồi mô và kiểm soát khoảng cắt trong phẫu thuật cắt bỏ Polyp và Mở gai ống mật) • PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân) • Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi • Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon • 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• Hàn mạch máu • Auto Stops (tự động dừng khi hàn mạch hoàn tất) • Tissue ReHold alarm (Tự cảnh báo nếu kẹp không đúng mô)
• Saline Resection (Cắt lưỡng cực Plasma và đông máu Plasma) • Saline Safety Alarm (Cảnh báo khi lỗi điện cực hoặc không nước muối) • Sử dụng hiệu quả dung dịch nước muối

• 7 Chế độ cắt đơn cực
• 6 Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực
• 3 Bipolar Chế độ đông máu đơn cực
• 2 Chế độ hàn mạch máu
• 2 Chế độ cắt đơn cực Plasma
• 2 Chế độ cắt lưỡng cực Plasma

Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng

 

XCE-TURSEAL VE
Dao mổ điện 300W + Mô đun hàn mạch máu
Tính năng:

• 2 Chế độ lưỡng cực
• 4 Chế độ cắt đơn cực với CẮT XUNG
• 4 Chế độ đông máu đơn cực với chỉ số cầm máu thấp
• 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân)
• Randomized SPRAY Coag (Chế độ phun đông máu ngẫu nhiên)
• Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính
• Khả năng lập trình từ xa
• Chế độ cắt xung (tùy chọn) cho cắt Polyp và mở gai ống mật
• Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật: 30 chương trình phẫu thuật
• 2SiCoag (2 đầu ra đông máu độc lập) (Tùy chọn)
• Chương trình người dùng: 30 (10 Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật)
• Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi
• Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon
Mô đun hàn mạch máu
• VesSeal : 5 Mức điều chỉnh công suất hàn mạch
                  1 Chế độ cắt lưỡng cực
                  1 Chế độ đông máu

Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng

 

XCE-TURSEAL SE
Dao mổ điện 300W + Mô đun phẫu thuật Plasma
Tính năng:

• 2 Chế độ lưỡng cực
• 4 Chế độ cắt đơn cực với CẮT XUNG
• 4 Chế độ đông máu đơn cực với chỉ số cầm máu thấp
• 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân)
• Randomized SPRAY Coag (Chế độ phun đông máu ngẫu nhiên)
• Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính
• Khả năng lập trình từ xa
• Chế độ cắt xung (tùy chọn) cho cắt Polyp và mở gai ống mật
• Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật: 30 chương trình phẫu thuật
• 2SiCoag (2 đầu ra đông máu độc lập) (Tùy chọn)
• Chương trình người dùng: 30 (10 Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật)
• Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi
• Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon
Mô đun cắt/đông máu Plasma
• BiTUR: Chế độ cắt Plasma trong dung dịch nước muối
             Chế độ nước muối

Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng

XCE-TURSEAL VSE
Dao mổ điện 300W + Mô đun hàn mạch máu + Mô đun phẫu thuật Plasma
Tính năng:

• 2 Chế độ lưỡng cực
• 4 Chế độ cắt đơn cực
• 4 Chế độ đông máu đơn cực
• 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân)
• Randomized SPRAY Coag (Chế độ phun đông máu ngẫu nhiên)
• Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính
• Khả năng lập trình từ xa
• Chế độ cắt xung (tùy chọn) cho cắt Polyp và mở gai ống mật
• Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật: 30 chương trình phẫu thuật
• 2SiCoag (2 đầu ra đông máu độc lập) (Tùy chọn)
• Chương trình người dùng: 30 (Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật)
• Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi
• Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon
Mô đun hàn mạch máu
• VesSeal : 5 Mức điều chỉnh công suất hàn mạch
                  1 Chế độ cắt lưỡng cực
                  1 Chế độ đông máu
Mô đun cắt/đông máu Plasma
• BiTUR: Chế độ cắt Plasma trong dung dịch nước muối
             Chế độ nước muối
Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng
XCE-ARGON
Máy phun đông máu bằng công nghệ Argon-Plasma
Thông số kỹ thuật:
Dải dòng chảy:

• CUT : 0.5 – 12 Lít/phút tiêu chuẩn.
• COAG : 0.5 – 12 Lít/phút tiêu chuẩn.
Hệ thống lọc khí:
• Lớp lọc bên trong 0.1 micron
• Lớp lọc bên ngoài 1.2 micron
Nguồn điện:
• Điện áp : 165 ~ 265 V
• Tần số : 50 Hz
• Dòng : 0.5 A
Kích thước & Trọng lượng:
• Cao : 12 cm
• Rộng :31 cm
• Dài : 38 cm
• Trọng lượng : < 5.0 kg.
XCE-MX
Dao mổ điện công suất 300W với các tính năng cao cấp
Tính năng:

• 2SiCoag (2 đầu ra đông máu độc lập)
• 6 Chế độ lượng cực với 3 chế độ lưỡng cực tự động
• 4 Chế độ cắt đơn cực với CẮT XUNG
• 4 Chế độ đông máu đơn cực với chỉ số cầm máu thấp
• 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân)
• Randomized SPRAY Coag (Chế độ phun đông máu ngẫu nhiên)
• Chế độ cắt lưỡng cực
• Tự động phản hồi sau khi hoàn thành lưỡng cực đông máu, giám cháy than và dính
• Khả năng lập trình từ xa
• Chế độ cắt xung (tùy chọn) cho cắt Polyp và mở gai ống mật
• Chế độ lưỡng cực tự động
• Chương trình người dùng: 30 (10 chế độ do người lập trình, 20 chế độ có sẵn)
• Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi
• Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon
Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng
XCE-LX
Dao mổ điện cơ bản 200W với công nghệ 6 SENSE
Tính năng:

• 2 Chế độ lưỡng cực
• 3 Chế độ cắt đơn cực
• 3 Chế độ đông máu đơn cực
• 6SENSE Technology (Tự động điều chỉnh dòng điện đầu ra giúp giám tổn thương mô bằng cách đo trở kháng mô liên tục 4000 lần/giây)
• PREM (giám sát điện cực bệnh nhân, an toàn chống cháy bỏng bệnh nhân)
• Randomized SPRAY Coag (Chế độ phun đông máu ngẫu nhiên)
• Chế độ cắt lưỡng cực
• Cho phép người dùng tự thiết lập chế độ phẫu thuật
• Tự động kiếm tra và đưa ra chẩn đoán lỗi
• Có thể nâng cấp cho mô đun cầm máu bằng tia Argon
Phụ kiện cấu hình chuẩn:
• XCE-E110 Dây nguồn, dài 3m
• XCE-E221 Điện cực bệnh nhân và cáp nối, tiếp xúc kép, dùng một lần
• XCE-E256 Tay cầm điện cực Monopolar, có công tắc, dùng một lần
• XCE-E081 Hướng dẫn sử dụng
Xe đẩy
Xe đẩy với bố trí cho máy Argon
Xe đẩy
Dây nguồn, kiểu EU, dài 3m, 5 cái/hộp
Cord for Main Supply, 3 mét, 5 cái/hộp
Công tắc đạp chân, Đơn cực
Công tắc đạp chân, Lưỡng cực
Công tắc đạp chân, lưỡng cực, loại nhỏ
Dây nối điện cực bệnh nhân, 5 cái/hộp
Dây nối bộ chuyển đổi điện cực bệnh nhân, 5 cái/hộp
Dây nối điện cực bệnh nhân,3 mét, tiệt trùng được, 5 cái/hộp
Đầu chuyển điện cực bệnh nhân, 5 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân, vật liệu thép, 5 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân, vật liệu thép, cho trẻ em , 5 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân, vật liệu Silicon, 5 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân, vật liệu Silicon, cho trẻ em, 5 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân, 2 tấm Silicon, 5 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân, với cáp nối, Silicon, 5 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân, với cáp nối, Silicon, cho trẻ em, 5 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân với cáp nối, bề mặt tiếp xúc đơn, dùng một lần, 50 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân với cáp nối, bề mặt tiếp xúc đơn, cho trẻ em, dùng một lần, 50 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân với cáp nối, bề mặt tiếp xúc kép, cho trẻ em, dùng một lần, 50 cái/hộp
Điện cực bệnh nhân với cáp nối, bề mặt tiếp xúc kép, cho trẻ em, dùng một lần, 50 cái/hộp
Jack chuyển đa năng, 5 cái/hộp
Tay cầm dụng cụ chuyển đổi bằng công tắc đạp chân, 5 cái/hộp
Bút đơn cực, công tắc trên tay cầm, dùng nhiều lần, 5 cái/hộp
Bút đơn cực, công tắc trên tay cầm, dùng một lần, 50 cái/hộp
Làm sạch đầu dụng cụ đơn cực, 100 cái/hộp
Điện cực hình kim, 3/32, 5cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình lưỡi dao, 3/32, 5cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình cầu, 5cm kích thước hình cầu 4mm, 5 cái/hộp
Điện cực hình lưỡi dao gập góc, 5cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình lưỡi dao, 8cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình cầu, Dài 8cm, kích thước hình cầu 4mm, 5 cái/hộp
Điện cực hình kim 8cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình lưỡi dao, 10cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình cầu, 10cm, kích thước hình cầu 4mm, 5 cái/hộp
Điện cực hình kim, 10cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình lưỡi dao, 12 cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình cầu, 12cm, kích thước hình cầu 4mm, 5 cái/hộp
Điện cực hình kim, 12cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình lưỡi dao, 15cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình cầu, 15cm, kích thước hình cầu 4mm, 5 cái/hộp
Điện cực hình kim,15cm, 5 cái/hộp
Điện cực hình lưỡi dao, 3/32, 5cm, không dính, 5 cái/hộp
Điện cực hình kim, 3/32, 5cm, không dính, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 5 cm, 8mm đường kính, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 5 cm, 12mm đường kính, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 5 cm, 15mm đường kính, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 5 cm, Triangular, 6mm, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 8cm, 8mm đường kính, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 8 cm, 12mm đường kính, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 8 cm, 15mm đường kính, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 8 cm, 6mm Triangular, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 12 cm, 8mm đường kính, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 12 cm, 12mm đường kính, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 12 cm, 15mm đường kính, 5 cái/hộp
Điện cực hình vòng, 12 cm, 6mm Triangular, 5 cái/hộp
Dây nối cho kẹp lưỡng cực, chữ Y, 3 mét, 5 cái/hộp
Dây nối cho kẹp lưỡng cực, dây đôi, 3 mét, 5 cái/hộp
Dây nối cho kẹp lưỡng cực, 3 mét, 5 cái/hộp
Kẹp lưỡng cực, Jewelers, 10cm, 0.5mm đường kính chóp, 5 cái/hộp
Kẹp lưỡng cực, Adson, 12cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Adson, 12cm, 1mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, thẳng, 18cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, thẳng, 18cm, 1mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, thẳng, 20cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, thẳng, 20cm, 1mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, thẳng, 22cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, thẳng, 22cm, 1 mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, thẳng, 22cm, 2mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, thẳng, Blunt, 22cm, 2mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, 20cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, 20cm, 1mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, 22cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, 22cm, 1mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, 26cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, 26cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, 26cm, 1mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, không dính, 20 cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, không dính, 20 cm, 1mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, không dính, 22 cm, 0.5 mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, không dính, 22 cm, 1 mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, có đường dẫn nước, 20 cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, có đường dẫn nước, 20 cm, 1 mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, có đường dẫn nước, 22 cm, 0.5mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, có đường dẫn nước, 22 cm, 1 mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, không dính, có đường dẫn nước 20 cm, 0.5 mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, không dính, có đường dẫn nước 20 cm, 1 mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, không dính, có đường dẫn nước 22 cm, 0.5 mm đường kính chóp
Kẹp lưỡng cực, Bayonet, không dính, có đường dẫn nước 22 cm, 1 mm đường kính chóp
Dây nối cho kẹp lưỡng cực, Y point, 3 mét, 5 cái/hộp
Dây nối cho kẹp lưỡng cực, dây đôi, 3 mét, 5 cái/hộp
Dây nối cho kẹp lưỡng cực, 3 mét, 5 cái/hộp
Tay cầm cho dụng cụ Bipower (Cắt lưỡng cực và đông máu đồng thời)
Tay cầm cho dụng cụ Bipower (Cắt lưỡng cực và đông máu đồng thời), kiểu đàn hồi
Kẹp Bipower, Maryland, 18 cm
Kẹp Bipower, Fenestrated, 18 cm
Kẹp Bipower, khử nước Maryland, 18cm
Kẹp Bipower, khử nước, 18 cm
Kẹp Bipower, Maryland, 32 cm
Kẹp Bipower, Fenestrated, 32 cm
Kẹp Bipower, khử nước Maryland, 32 cm
Kẹp Bipower, khử nước 32 cm
Kẹp Bipower, Maryland, 36 cm
Kẹp Bipower, Fenestrated, 36 cm
Kẹp Bipower, khử nước Maryland, 36 cm
Kẹp Bipower, khử nước, 36 cm
Kẹp Bipower, Maryland, 45 cm
Kẹp Bipower, Fenestrated, 45 cm
Kẹp Bipower, khử nước Maryland, 45 cm
Kẹp Bipower, khử nước, 45 cm
Dây dẫn cho kẹp hàn mạch máu, 3 mét, 5 cái/hộp
Kẹp hàn mạch máu BiClamp, đã phủ vật liệu cách điện, sử dụng nhiều lần, tiệt trùng được, 19cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu BiClamp, đã phủ vật liệu cách điện, sử dụng nhiều lần, tiệt trùng được, 19cm, 5mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu BiClamp, đã phủ vật liệu cách điện, sử dụng nhiều lần, tiệt trùng được, 23cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu BiClamp, đã phủ vật liệu cách điện, sử dụng nhiều lần, tiệt trùng được, 23cm, 5mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu BiClamp, đã phủ vật liệu cách điện, sử dụng nhiều lần, tiệt trùng được, khử nước, 19cm
Dây dẫn cho tay cầm dụng cụ hàn mạch máu, 3 mét, 5 cái/hộp
Tay cầm cho dụng cụ hàn mạch máu, 5mm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 5mm, 18 cm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 5mm, 18 cm, 3mm đường kính chóp
Thân dụng cụ hàn mạch, Maryland, đường kính 5mm, 18 cm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 5mm, 32 cm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 5mm, 32 cm, 3mm đường kính chóp
Thân dụng cụ hàn mạch, Maryland, đường kính 5mm, 32 cm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 5mm, 36cm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 5mm, 45cm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 5mm, 45 cm, 3mm đường kính chóp
Thân dụng cụ hàn mạch, Maryland, đường kính 5mm, 45cm
Dây dẫn cho tay cầm dụng cụ hàn mạch máu, 3 mét, 5 cái/hộp
Tay cầm cho dụng cụ hàn mạch máu, 5mm, cắt
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 5mm, 36cm, cắt
Tay cầm cho dụng cụ hàn mạch máu, 10mm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 10mm, 18cm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 10mm, 32cm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 10mm, 45 cm
Thân dụng cụ hàn mạch, thẳng, đường kính 10mm, 45 cm
Blade, 10mm chèn (Pack of 10 Blade)
Dây dẫn cho kẹp hàn mạch máu, 3 mét
Dây dẫn cho kẹp hàn mạch máu, 3 mét, 5 cái/hộp
Kẹp hàn mạch máu, thép, 19cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, thép, 19cm, 5mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, thép, 23cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, thép, 23cm, 5mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, thép, 25cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, thép, 25cm, 5mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, phủ lớp cách điện, 16cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, phủ lớp cách điện, 19cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, phủ lớp cách điện, 23cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, phủ lớp cách điện, 23cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, phủ lớp cách điện, 25cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, phủ lớp cách điện, 25cm, 3mm đường kính chóp
Kẹp hàn mạch máu, phủ lớp cách điện, 25cm, 5mm đường kính chóp
Đầu nối Lure Lock với kết nối RF, 2 cái/hộp
Dây nối cho dụng cụ nội soi, 3 mét, 5 cái/hộp
Dây dẫn cho dụng cụ cắt nội soi tiết niệu đơn cực, 5 cái/hộp
Dây dẫn cho dụng cụ cắt nội soi tiết niệu lưỡng cực, chia 2, 5 cái/hộp
Vỏ ngoài dụng cụ cắt nội soi tiết niệu, được cách điện, 26Fr
Công tắc tử lưỡng cực, kiểu chủ động – kép
Công tắc tử lưỡng cực, kiểu thụ động – kép
Dụng cụ cắt Saline, dạng vòng, thẳng, thân đơn, 10 cái/hộp
Dụng cụ cắt Saline, dạng vòng, cắt, thân đơn, 10 cái/hộp
Dụng cụ cắt Saline, dạng vòng, làm bốc hơi, thân đơn, 10 cái/hộp
Dụng cụ cắt Saline, dạng vòng, dao, thân đơn, 10 cái/hộp
Dụng cụ cắt Saline, dạng vòng, cắt, thân đôi, kiểu Storz, 10 cái/hộp
Dụng cụ cắt Saline, dạng vòng, làm bốc hơi, thân đôi, kiểu Storz, 10 cái/hộp
Dụng cụ cắt Saline, dạng vòng, dao, thân đôi, kiểu Storz, 10 cái/hộp
Thân dụng cụ cắt buồng tử cung, tương thích với ống soi 4mm, góc 30 độ
Điện cực lưỡng cực dẻo, hình cầu, 5 fr
Điện cực lưỡng cực dẻo, dẻo xoắn, 5 fr
Điện cực lưỡng cực dẻo, đàn hồi, 5 fr
Van điều chỉnh Argon, mạ đồng Crom
Van điều chỉnh Argon, thép
Cáp trung gian công tắc đạp chân
Cáp trung gian Argon RF
Dụng cụ Argon, hình kim, ống cứng, dùng trong nội soi ổ bụng, đường kính 5mm, 36 cm
Bộ chuyển Argon, loại Conmed, 5 cái/hộp
Bộ lọc Argon, đầu vào, lọc bụi từ 1 micron, 5 cái/hộp
Bộ lọc Argon, đầu ra, lọc bụi từ 0.2 micron, 5 cái/hộp
Ống khí Argon đầu vào, vật liệu PU, dẻo, với bộ lọc, đường kính 8mm, dài 2m
Ống dẫn Argon dẻo, Silicon, đường kính 4mm, 3 mét
Đầu điện cực Argon
Tay cầm điện cực Argon, có công tắc, sử dụng nhiều lần
Tay cầm điện cực Argon, sử dụng nhiều lần
Ống dẻo Argon, dùng một lần, đường kính 2.3mm, 2.2 mét, 3 cái/hộp
Cáp cho dụng cụ nội soi, 3 mét, 5 cái/hộp
Dụng cụ Argon, hình lưỡi dao, thân cứng, đường kính 5mm, 36 cm

 

VỚI ĐẦY ĐỦ CÁC THƯƠNG HIỆU TRÊN THẾ GIỚI NHƯ: CIMPAX, AUSTOS, PIRRONE, FLUKE BIOMEDICAL, XCELLANCE, MICROMED, METKO MEDIKAL, BOWA, AXELGAAR, SUTTER, AMBULANCE, BOVIE, ERBE, FIAB, LEONHARD LANG, EMED, KENTAMED, MEDSYS VÀ NHIỀU HÃNG KHÁC.

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHÍNH SÁCH GIÁ TỐT NHẤT.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

About the Author

You may also like these