STENT ỐNG TIÊU HÓA, NITINOL GASTROINTESTINAL STENTS

STENT ỐNG TIÊU HÓA, NITINOL GASTROINTESTINAL STENTS
STENT ỐNG TIÊU HÓA, NITINOL GASTROINTESTINAL STENTS
STENT ỐNG TIÊU HÓA, NITINOL GASTROINTESTINAL STENTS

STENT THỰC QUẢN
(Kiểu ống trụ nở rộng 2 đầu)
Chỉ định:
Khối u thực quản ác tính ở phân đoạn giữa thực quản, phân đoạn dưới và một số trường hợp ở phân đoạn trên.
Đặc điểm hoạt động:
Tự mở rộng và lực xuyên tâm cao
Hai đầu nở rộng không chấn thương để chống lại trượt stent
Lớp vải đàn hồi để chống lại sự phát triển bên trong khối u
Phản quang phóng xạ cho khả năng hiển thị rõ ràng
Sợi chỉ thu hồi cho phép di chuyển và tái định vị trí stent
Các cỡ stent với các kích thước và đường kính khác nhau
Hệ thống đặt stent xa và gần
Hệ thống đặt stent có đánh dấu giúp định vị chính xác vị trí

Thông số sản phẩm:
Chất liệu stent: Sợi Nitinol
Vật liệu phủ: PU và Silicone
Thiết bị đặt stent: Đặt xa và đặt gần
Dây dẫn hướng được khuyên dùng: 0.035 ”
Có thể thu hồi lại stent: Có

Stent phủ toàn phần
Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Đoạn Giữa/Đoạn Cuối Chiều dài (mm) Hình minh họa Hệ thống đặt stent
Hệ thống đặt gần
Kiểu chuỗi ống Hệ thống đặt xa
( Tái định vị trí)
Stent phủ toàn phần
AU-1-43-16060 16/22 60 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-43-16080 16/22 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-16100 16/22 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-16120 16/22 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-16140 16/22 140 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-1-43-16160 16/22 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-18060 18/24 60 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-43-18080 18/24 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-18100 18/24 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-18120 18/24 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-18140 18/24 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-18160 18/24 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-20060 20/26 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-20080 20/26 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-20100 20/26 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-43-20120 20/26 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-20140 20/26 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-20160 20/26 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-22060 22/28 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-22080 22/28 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-22100 22/28 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-43-22120 22/28 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-22140 22/28 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-22160 22/28 160 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-1-43-24060 24/30 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-24080 24/30 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-24100 24/30 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-24120 24/30 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-24140 24/30 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-24160 24/30 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm

Stent không phủ
Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Đoạn Giữa/Đoạn Cuối Chiều dài (mm) Hình minh họa Hệ thống đặt stent
Hệ thống đặt gần
Kiểu chuỗi ống Hệ thống đặt xa
( Tái định vị trí)
Stent không phủ
AU-1-41-16060 16/22 60 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-41-16080 16/22 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-16100 16/22 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-16120 16/22 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-16140 16/22 140 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-1-41-16160 16/22 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-18060 18/24 60 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-41-18080 18/24 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-18100 18/24 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-18120 18/24 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-18140 18/24 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-18160 18/24 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-20060 20/26 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-20080 20/26 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-20100 20/26 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-41-20120 20/26 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-20140 20/26 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-20160 20/26 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-22060 22/28 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-22080 22/28 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-22100 22/28 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-41-22120 22/28 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-22140 22/28 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-22160 22/28 160 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-1-41-24060 24/30 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-24080 24/30 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-24100 24/30 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-41-24120 24/30 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-24140 24/30 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-41-24160 24/30 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm

Stent phủ một phần
Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Đoạn Giữa/Đoạn Cuối Chiều dài (mm) Hình minh họa Hệ thống đặt stent
Hệ thống đặt gần
Kiểu chuỗi ống Hệ thống đặt xa
( Tái định vị trí)
Stent phủ một phần
AU-1-42-16060 16/22 60 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-42-16080 16/22 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-16100 16/22 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-16120 16/22 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-16140 16/22 140 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-1-42-16160 16/22 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-18060 18/24 60 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-42-18080 18/24 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-18100 18/24 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-18120 18/24 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-18140 18/24 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-18160 18/24 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-20060 20/26 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-20080 20/26 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-20100 20/26 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-42-20120 20/26 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-20140 20/26 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-20160 20/26 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-22060 22/28 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-22080 22/28 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-22100 22/28 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-42-22120 22/28 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-22140 22/28 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-22160 22/28 160 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-1-42-24060 24/30 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-24080 24/30 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-24100 24/30 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-42-24120 24/30 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-24140 24/30 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-42-24160 24/30 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm

STENT THỰC QUẢN
(Kiểu Valve Chống trào ngược dịch dạ dày)
Chỉ định:
Ung thư thực quản đoạn xa, ung thư biểu mô tế bào.

Đặc điểm hoạt động:
Phần kết thúc của van chống trào được đặt trên cardia dạ dày
Stent tự mở rộng và lực xuyên tâm cao
Đầu gần stent không lớp phủ giúp chống lại sự xô dịch
Lớp phủ đàn hồi chống lại sự phát triển bên trong khối u
Sợi chỉ thu hồi giúp có thể đổi chỗ và Tái định vị trí stent
Hệ thống đặt stent có đánh dấu phóng xạ quang học giúp định vị chính xác
Thông số sản phẩm:
Chất liệu stent: Sợi Nitinol
Vật liệu phủ: PU và Silicone
Thiết bị đặt stent: Đặt xa và đặt gần
Dây dẫn hướng được khuyên dùng: 0.035 ”
Có thể thu hồi: Có

Stent phủ toàn phần
Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Đoạn Giữa/Đoạn Cuối Chiều dài (mm) Hình minh họa Hệ thống đặt stent
Hệ thống đặt gần
Kiểu chuỗi ống Hệ thống đặt xa
( Tái định vị trí)
Phủ toàn phần
AU-1-43-16060 16/22 60 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-43-16080 16/22 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-16100 16/22 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-16120 16/22 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-16140 16/22 140 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-1-43-16160 16/22 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-18060 18/24 60 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-43-18080 18/24 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-18100 18/24 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-18120 18/24 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-18140 18/24 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-18160 18/24 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-20060 20/26 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-20080 20/26 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-20100 20/26 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-43-20120 20/26 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-20140 20/26 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-20160 20/26 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-22060 22/28 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-22080 22/28 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-22100 22/28 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-1-43-22120 22/28 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-22140 22/28 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-22160 22/28 160 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-1-43-24060 24/30 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-24080 24/30 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-24100 24/30 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-43-24120 24/30 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-24140 24/30 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-1-43-24160 24/30 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm

Stent không phủ
Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Đoạn Giữa/Đoạn Cuối Chiều dài (mm) Hình minh họa Hệ thống đặt stent
Hệ thống đặt gần
Kiểu chuỗi ống Hệ thống đặt xa
( Tái định vị trí)
Không phủ
AU-2-42-16060 16/22 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-42-16080 16/22 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-42-16100 16/22 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-2-42-16120 16/22 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-16140 16/22 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-16160 16/22 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-18060 18/24 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-42-18080 18/24 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-42-18100 18/24 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-42-18120 18/24 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-18140 18/24 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-18160 18/24 160 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-2-42-20060 20/26 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-42-20080 20/26 80 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-2-42-20100 20/26 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-2-42-20120 20/26 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-20140 20/26 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-20160 20/26 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-22060 22/28 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-42-22080 22/28 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-42-22100 22/28 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-42-22120 22/28 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-22140 22/28 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-22160 22/28 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-24060 24/30 60 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-2-42-24080 24/30 80 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-2-42-24100 24/30 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-42-24120 24/30 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-42-24140 24/30 140 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-2-42-24160 24/30 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm

Stent phủ một phần
Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Đoạn Giữa/Đoạn Cuối Chiều dài (mm) Hình minh họa Hệ thống đặt stent
Hệ thống đặt gần
Kiểu chuỗi ống Hệ thống đặt xa
( Tái định vị trí)
Phủ một phần
AU-2-41-16060 16/22 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-41-16080 16/22 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-41-16100 16/22 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-2-41-16120 16/22 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-16140 16/22 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-16160 16/22 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-18060 18/24 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-41-18080 18/24 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-41-18100 18/24 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-41-18120 18/24 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-18140 18/24 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-18160 18/24 160 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-2-41-20060 20/26 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-41-20080 20/26 80 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-2-41-20100 20/26 100 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-2-41-20120 20/26 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-20140 20/26 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-20160 20/26 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-22060 22/28 60 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-41-22080 22/28 80 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-41-22100 22/28 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-41-22120 22/28 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-22140 22/28 140 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-22160 22/28 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-24060 24/30 60 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-2-41-24080 24/30 80 18Fr•650mm 24Fr * 700mm 
AU-2-41-24100 24/30 100 18Fr•650mm 24Fr • 700mm 
AU-2-41-24120 24/30 120 18Fr•650mm 24Fr • 700mm
AU-2-41-24140 24/30 140 18Fr•650mm 24Fr * 700mm
AU-2-41-24160 24/30 160 18Fr•650mm 24Fr • 700mm

STENT THỰC QUẢN (UES)
(Chỉ định ung thư cơ thực quản trên)
Chỉ định:
Ung thư cơ thực quản trên.
Đặc điểm hoạt động:
Thiết kế đầu gần đặc biệt để giảm bớt khó chịu lên cơ thể người
Lớp phủ đàn hồi để chống lại sự phát triển bên trong khối u
Các mốc đánh dấu cản quang phóng xạ giúp định vị dễ dàng
Sợi chỉ thu hồi giúp đổi chỗ và tái định vị trí stent
Hệ thống đặt stent có các chỉ mốc cản phóng xạ giúp định vị chính xác

Thông số sản phẩm:
Chất liệu stent: Sợi Nitinol
Vật liệu phủ: PU và Silicone
Thiết bị đặt stent: Đặt xa và đặt gần
Dây dẫn hướng được khuyên dùng: 0.035 ”
Có thể thu hồi: Có

Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Đoạn Giữa/Đoạn Cuối Chiều dài (mm) Hình minh họa Hệ thống đặt stent
Hệ thống đặt gần
Kiểu chuỗi ống Hệ thống đặt xa
( Tái định vị trí)
Phủ toàn phần
AU-1-03-20080 20/26 80 18Fr650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-03-20100 20/26 100 18Fr
650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-03-20120 20/26 120 18Fr650mm 24Fr • 700mm
AU-1-03-24080 24/30 80 18Fr
650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-03-24100 24/30 100 18Fr650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-03-24120 24/30 120 18Fr
650mm 24Fr • 700mm
Không phủ
AU-1-01-20080 20/26 80 18Fr650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-01-20100 20/26 100 18Fr
650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-01-20120 20/26 120 18Fr650mm 24Fr • 700mm
AU-1-01-24080 24/30 80 18Fr
650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-01-24100 24/30 100 18Fr650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-01-24120 24/30 120 18Fr
650mm 24Fr • 700mm
Phủ một phần
AU-1-02-20080 20/26 80 18Fr650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-02-20100 20/26 100 18Fr
650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-02-20120 20/26 120 18Fr650mm 24Fr • 700mm
AU-1-02-24080 24/30 80 18Fr
650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-02-24100 24/30 100 18Fr650mm 24Fr • 700mm 
AU-1-02-24120 24/30 120 18Fr
650mm 24Fr • 700mm

STENT THỰC QUẢN KIỂU Ô
(Chỉ định chống rò đường nối dạ dày thực quản)
Chỉ định:
Chống dò đường nối dạ dày thực quản.
Đặc điểm hoạt động:
Thiết kế kiểu Ô để đóng lại lỗ rò
Bóng phình đoạn giữa giúp chống lại xô dịch tốt hơn
Tự mở rộng và lực dãn xuyên tâm cao
Lớp phủ đàn hồi giúp chống lại sự phát triển tế bào khối u
Sợi chỉ thu hồi giúp thu lại hoặc tái định vị trí stent
Nhiều kích thước của chiều dài và đường kính stent khác nhau
Hệ thống đặt stent xa và gần
Hệ thống đặt stent với các chỉ mốc cản phóng xạ giúp định vị chính xác
Thông số sản phẩm:
Chất liệu stent: Sợi Nitinol
Vật liệu phủ: PU và Silicone
Thiết bị đặt stent: Bộ đặt gần
Dây dẫn hướng phù hợp: 0.035”
Có thể thu hồi: Có
Mã sản phẩm Mô tả Hình ảnh mô tả Hệ thống đặt gần
Kiểu chuỗi ống
Không phủ

AU-1-91-18060 Đường kính thân stent 18mm
Đường kính đầu nhỏ và bóng giữa 24mm
Chiều dài tối thiểu (chưa kéo dãn) 60mm
Đường kính phần Ô lớn 45mm. 18Fr*650 mm

AU- 1- 91- 20060 Đường kính thân stent 20mm
Đường kính đầu nhỏ và bóng giữa 26mm
Chiều dài tối thiểu (chưa kéo dãn) 60mm
Đường kính phần Ô lớn 45mm. 18Fr*6 50 mm
Phủ toàn phần

AU- 1- 93- 18 06 0 Đường kính thân stent 18mm
Đường kính đầu nhỏ và bóng giữa 24mm
Chiều dài tối thiểu (chưa kéo dãn) 60mm
Đường kính phần Ô lớn 45mm. 18Fr*650 mm

AU- 1- 93- 20060 Đường kính thân stent 20mm
Đường kính đầu nhỏ và bóng giữa 26mm
Chiều dài tối thiểu (chưa kéo dãn) 60mm
Đường kính phần Ô lớn 45mm. 18Fr*650 mm

STENT THỰC QUẢN (KIỂU PHÂN ĐOẠN)
Chỉ định:
Khối u thực quản ác tính ở phân đoạn giữa thực quản, đoạn cuối và một số trường hợp ở phân đoạn trên.
Đặc điểm hoạt động:
Bố trí phần thân stent phân đoạn mô đun cho phép độc lập giữa các mô đun để tối đa hóa sự phù hợp với các đường cong giải phẫu phức tạp
Thiết kế phân đoạn giúp giảm thiểu xô dịch
Lực giãn xuyên tâm tương đối và lực dọc trục nhỏ
Lớp phủ đàn hồi giúp chống lại sự phát triển nội tại khối u
Có nhiều loại stent với đường kính và chiều dài khác nhau
Sợi chỉ thu hồi giúp lấy lại hoặc di chuyển vị trí stent
Hệ thống đặt stent có các chỉ mốc cản phóng xạ giúp định vị tốt hơn.

Thông số sản phẩm:
Chất liệu stent: Sợi Nitinol
Vật liệu phủ: PU và Silicone
Thiết bị đặt stent: Bộ đặt gần và bộ đặt xa
Dây hướng dẫn được khuyên dung: 0.035”
Có thể thu hồi: Có

Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Đoạn Giữa/Đoạn Cuối Chiều dài (mm) Hình minh họa Hệ thống đặt stent
Bộ đặt xa Bộ đặt gần
(kiểu ống chuối)
Phủ toàn phần
AU-1-03-16085 16/22 85 18Fr600mm 18Fr650mm
AU-1-03-18085 18/24 85 18Fr600mm 18Fr650mm
AU-1-03-20085 20/26 85 18Fr600mm 18Fr650mm
AU-1-03-16120 16 /22 120 18Fr600mm 18Fr650mm
AU-1-03-18120 18/24 120 18Fr600mm 18Fr650mm
AU-1-03-20120 20/26 120 18Fr600mm 18Fr650mm
AU-1-03-16150 16/22 150 18Fr600mm 18Fr650mm
AU-1-03-18150 18/24 150 18Fr600mm 18Fr650mm
AU-1-03-20150 20/26 150 18Fr600mm 18Fr650mm

Lưu ý: Độ dài chính xác được quyết định bởi số lượng phân đoạn

STENT ĐƯỜNG MẬT
Chỉ định:
Hẹp ống mật lành tính / ác tính hoặc rò túi mật

Đặc tính hoạt động:
Lực tự mở rộng và lực giãn xuyên tâm lớn
Các chỉ mốc cản phóng xạ giúp hiển thị X-Quang rõ ràng hơn
Sợi chỉ thu hồi giúp loại bỏ hoặc định vị lại stent
Có thể thu hồi lại stent và đặt lại vị trí trong khi phát hành được một nửa

Thông số sản phẩm:
Vật liệu khung stent: Sợi Nitinol
Vật liệu phủ: PU và Silicone
Dây dẫn được khuyên dung: 0.035”
Có thể thu hồi: Có

Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Đoạn Giữa/Đoạn Cuối Chiều dài (mm) Hình minh họa Hệ thống đặt
( Tái định vị trí))
Không phủ
AU-4-11-08060 8/8 60 8Fr1850mm
AU-4-11-08080 8/8 80 8Fr
1850mm
AU-4-11-08100 8/8 100 8Fr1850mm
AU-4-11-08120 8/8 120 8Fr
1850mm
AU-4-11-10060 10/10 60 8Fr1850mm
AU-4-11-10080 10/10 80 8Fr
1850mm
AU-4-11-10100 10/10 100 8Fr1850mm
AU-4-11-10120 10/10 120 8Fr
1850mm
Phủ một phần
AU-4-12-08060 8/8 60 8Fr1850mm
AU-4-12-08080 8/8 80 8Fr
1850mm
AU-4-12-08100 8/8 100 8Fr1850mm
AU-4-1 2-08120 8/8 120 8Fr
1850mm
AU-4-12-10060 10/10 60 8Fr1850mm
AU-4-12-10080 10/10 80 8Fr
1850mm
AU-4-12-10100 10/10 100 8Fr1850mm
AU-4-1 2-10120 10/10 120 8Fr
1850mm
Phủ toàn phần
AU-4-13-08060 8/8 60 8Fr1850mm
AU-4-13-08080 8/8 80 8Fr
1850mm
AU-4-13-08100 8/8 100 8Fr1850mm
AU-4-13-08120 8/8 120 8Fr
1850mm
AU-4-13-10060 10/10 60 8Fr1850mm
AU-4-13-10080 10/10 80 8Fr
1850mm
AU-4-13-10100 10/10 100 8Fr1850mm
AU-4-13-10120 10/10 120 8Fr
1850mm

Lưu ý: (Có thể chọn thiết bị đặt stent cỡ 8Fr * 500mm)

STENT ĐƯỜNG MẬT LOE 2 ĐẦU
Chỉ định:
Hẹp ống mật lành tính / ác tính hoặc rò túi mật

Đặc tính hoạt động:
Lực tự mở rộng và lực giãn xuyên tâm lớn
Các chỉ mốc cản phóng xạ giúp hiển thị X-Quang rõ ràng hơn
Thiết kế hai đầu với phần loe để chống xô dịch tốt hơn
Sợi chỉ thu hồi giúp loại bỏ hoặc định vị lại stent
Có thể thu hồi lại stent và đặt lại vị trí trong khi phát hành được một nửa Thông số sản phẩm:
Vật liệu khung stent: Sợi Nitinol
Vật liệu phủ: PU và Silicone
Dây dẫn được khuyên dung: 0.035”
Có thể thu hồi: Có

Mã sản phẩm Đường kính (mm)
Đoạn Giữa/Đoạn Cuối Chiều dài (mm) Hình minh họa Hệ thống đặt
( Tái định vị trí))
Không phủ
AU-4-01-08060 8/10 60 8Fr1850mm
AU-4-01-08080 8/10 80 8Fr
1850mm
AU-4-01-08100 8/10 100 8Fr1850mm
AU-4-01-08120 8/10 120 8Fr
1850mm
AU-4-01-10060 10/12 60 8Fr1850mm
AU-4-01-10080 10/12 80 8Fr
1850mm
AU-4-01-10100 10/12 100 8Fr1850mm
AU-4-01-10120 10/12 120 8Fr
1850mm
Phủ một phần
AU-4-02-08060 8/10 60 8Fr1850mm
AU-4-02-08080 8/10 80 8Fr
1850mm
AU-4-02-08100 8/10 100 8Fr1850mm
AU-4-02-08120 8/10 120 8Fr
1850mm
AU-4-02-10060 10/12 60 8Fr1850mm
AU-4-02-10080 10/12 80 8Fr
1850mm
AU-4-02-10100 10/12 100 8Fr1850mm
AU-4-02-10120 10/12 120 8Fr
1850mm

STENT ĐƯỜNG RUỘT KHÔNG PHỦ – ĐẠI TRÀNG/TÁ TRÀNG
(TTS – ĐẶT QUA ĐƯỜNG ỐNG SOI)

Chỉ định:
Đối với khối u và chứng hẹp đường tiêu hóa trên hoặc đường tiêu hóa giữa

Đặc điểm hoạt động:
• Tự mở rộng và lực giãn xuyên tâm lớn
• Ống kim loại gia cố giúp giải phóng stent dễ dàng
• Phình nở 2 đầu giúp cố định vị trí xuất sắc
• Giải phóng stent dưới tầm quan sát của nội soi với độ cản quang (tia X) cao. Thông số sản phẩm:
• Vật liệu stent: Sợi Nitinol
• Vật liệu phủ: PU và Silicone
• Có thể thu lại: Có

Mã sản phẩm Đường kính đoạn
Giữa/Hai đầu (mm) Chiều dài (mm) Hình vẽ Hệ thống đặt stent
Không phủ
AU-7-81-18060 18/24 60 10Fr2300mm
AU-7-81-18080 18/24 80 10Fr
2300mm
AU-7-81-18100 18/24 100 10Fr2300mm
AU-7-81-18120 18/24 120 10Fr
2300mm
AU-7-81-20060 20/26 60 10Fr2300mm
AU-7-81-20080 20/26 80 10Fr
2300mm
AU-7-81-20100 20/26 100 10Fr2300mm
AU-7-81-20120 20/26 120 10Fr
2300mm
AU-7-81-22060 22/28 60 10Fr2300mm
AU-7-81-22080 22/28 80 10Fr
2300mm
AU-7-81-22100 22/28 100 10Fr2300mm
AU-7-81-22120 22/28 120 10Fr
2300mm
AU-7-81-25060 25/30 60 10Fr2300mm
AU-7-81-25080 25/30 80 10Fr
2300mm
AU-7-81-25100 25/30 100 10Fr2300mm
AU-7-81-25120 25/30 120 10Fr
2300mm

STENT ĐƯỜNG RUỘT – ĐẠI TRÀNG/TÁ TRÀNG (NON-TTS: Không qua đường nội soi)
Chỉ định:
Đối với khối u đường ruột hoặc rò đường tiêu hóa.

Đặc điểm hoạt động:
• Lực tự mở rộng và lực giãn xuyên tâm cao
• Ống kim loại gia cố giúp giải phóng stent dễ dàng
• Hai đầu với nở hình cầu giúp cố định vị trí chắc chắn
• Đặt stent với khả năng cản quang cao. Thông số sản phẩm:
• Vật liệu stent: Sợi Nitinol
• Vật liệu phủ: PU và Silicone
• Sợi dẫn hướng được khuyên dùng: 0.035”
• Khả năng thu vào: Có

Mã sản phẩm Đường kính
đoạn giữa/đoạn
cuối (mm) Chiều dài (mm) Hình minh hoạ Hệ thống đặt stent
Phủ một phần
AU-5-52-18060 18/24 60 18Fr1400mm
AU-5-52-18080 18/24 80 18Fr
1400mm
AU-5-52-18100 18/24 100 18Fr1400mm
AU-5-52-18120 18/24 120 18Fr
1400mm
AU-5-52-20060 20/26 60 18Fr1400mm
AU-5-52-20080 20/26 80 18Fr
1400mm
AU-5-52-20100 20/26 100 18Fr1400mm
AU-5-52-20120 20/26 120 18Fr
1400mm
AU-5-52-22060 22/28 60 18Fr1400mm
AU-5-52-22080 22/28 80 18Fr
1400mm
AU-5-52-22100 22/28 100 18Fr1400mm
AU-5-52-22120 22/28 120 18Fr
1400mm
AU-5-52-25060 25/30 60 18Fr1400mm
AU-5-52-25080 25/30 80 18Fr
1400mm
AU-5-52-25100 25/30 100 18Fr1400mm
AU-5-52-25120 25/30 120 18Fr
1400mm
Phủ toàn phần
AU-5-53-18060 18/24 60 18Fr1400mm
AU-5-53-18080 18/24 80 18Fr
1400mm
AU-5-53-18100 18/24 100 18Fr1400mm
AU-5-53-18120 18/24 120 18Fr
1400mm
AU-5-53-20060 20/26 60 18Fr1400mm
AU-5-53-20080 20/26 80 18Fr
1400mm
AU-5-53-20100 20/26 100 18Fr1400mm
AU-5-53-20120 20/26 120 18Fr
1400mm
AU-5-53-22060 22/28 60 18Fr1400mm
AU-5-53-22080 22/28 80 18Fr
1400mm
AU-5-53-22100 22/28 100 18Fr1400mm
AU-5-53-22120 22/28 120 18Fr
1400mm
AU-5-53-25060 25/30 60 18Fr1400mm
AU-5-53-25080 25/30 80 18Fr
1400mm
AU-5-53-25100 25/30 100 18Fr1400mm
AU-5-53-25120 25/30 120 18Fr
1400mm

STENT ĐƯỜNG RUỘT – TÁ TRÀNG/ĐẠI TRÀNG

Chỉ định:
Đối với ung thư và chứng hẹp đường tiêu hóa dưới.

Đặc tính sản phẩm:
• Lực tự mở rộng và lực giản xuyên tâm cao
• Ống kim loại gia cố giúp cho giải phóng stent dễ dàng
• 2 đầu stent nở dạng cầu giúp cố định stent trong đường ruột chắc chắn
• Khả năng cản quang (tia X) cao giúp định vị khi đặt stent dễ dàng Thông số sản phẩm:
• Vật liệu stent: Sợi Nitinol
• Vật liệu phủ: PU và Silicone
• Sợi dẫn hướng được khuyên dùng: 0.035”
• Khả năng thu vào: Có

Mã sản phẩm Đường kính
đoạn giữa/đoạn
cuối (mm) Chiều dài (mm) Hình minh hoạ Hệ thống đặt stent
Không phủ
AU-6-51-25060 25/30 60 24Fr700mm
AU-6-51-25080 25/30 80 24Fr
700mm
AU-6-51-25100 25/30 100 24Fr700mm
AU-6-51-25120 25/30 120 24Fr
700mm
AU-6-51-28060 28/34 60 24Fr700mm
AU-6-51-28080 28/34 80 24Fr
700mm
AU-6-51-28100 28/34 100 24Fr700mm
AU-6-51-28120 28/34 120 24Fr
700mm
AU-6-51-30060 30/36 60 24Fr700mm
AU-6-51-30080 30/36 80 24Fr
700mm
AU-6-51-30100 30/36 100 24Fr700mm
AU-6-51-30120 30/36 120 24Fr
700mm
Phủ một phần
AU-6-52-25060 25/30 60 24Fr700mm
AU-6-52-25080 25/30 80 24Fr
700mm
AU-6-52-25100 25/30 100 24Fr700mm
AU-6-52-25120 25/30 120 24Fr
700mm
AU-6-52-28060 28/34 60 24Fr700mm
AU-6-52-28080 28/34 80 24Fr
700mm
AU-6-52-28100 28/34 100 24Fr700mm
AU-6-52-28120 28/34 120 24Fr
700mm
AU-6-52-30060 30/36 60 24Fr700mm
AU-6-52-30080 30/36 80 24Fr
700mm
AU-6-52-30100 30/36 100 24Fr700mm
AU-6-52-30120 30/36 120 24Fr
700mm
Phủ toàn phần
AU-6-53-25060 25/30 60 24Fr700mm
AU-6-53-25080 25/30 80 24Fr
700mm
AU-6-53-25100 25/30 100 24Fr700mm
AU-6-53-25120 25/30 120 24Fr
700mm
AU-6-53-28060 28/34 60 24Fr700mm
AU-6-53-28080 28/34 80 24Fr
700mm
AU-6-53-28100 28/34 100 24Fr700mm
AU-6-53-28120 28/34 120 24Fr
700mm
AU-6-53-30060 30/36 60 24Fr700mm
AU-6-53-30080 30/36 80 24Fr
700mm
AU-6-53-30100 30/36 100 24Fr700mm
AU-6-53-30120 30/36 120 24Fr
700mm

STENT KHÍ QUẢN/PHẾ QUẢN (KIỂU THẲNG)
Chỉ định:
Chứng hẹp khí quản gây ra bởi ung thư phổi, thắt ống khí quản gây ra bởi áp lực từ khối u thực quản hoặc khối u trung thất.

Đặc tính sản phẩm:
• Lực tự mở rộng và lực giãn xuyên tâm cao
• Độ ổn định vị trí tuyệt vời
• Lớp phủ đàn hồi giúp chống xô dịch
• Sẵn có Stent phủ toàn phần
• Độ cản quang cao (tia X) giúp đặt stent dễ dàng. Thông số kỹ thuật:
• Vật liệu stent: Sợi Nitinol
• Vật liệu phủ: PU và Silicone
• Sợi dẫn hướng được khuyên dùng: 0.035”
• Khả năng thu vào: Có

Mã sản phẩm Đường kính
đoạn giữa/đoạn
cuối (mm) Chiều dài (mm) Hình minh hoạ Hệ thống đặt stent
Phủ toàn phần
AU-8-13-10020 10/10 20 18Fr600mm
AU-8-13-10030 10/10 30 18Fr
600mm
AU-8-13-10040 10/10 40 18Fr600mm
AU-8-13-12020 12/12 20 18Fr
600mm
AU-8-13-12030 12/12 30 18Fr600mm
AU-8-13-12040 12/12 40 18Fr
600mm
AU-8-13-12050 12/12 50 18Fr600mm
AU-8-13-12060 12/12 60 18Fr
600mm
AU-8-13-14020 14/14 20 18Fr600mm
AU-8-13-14030 14/14 30 18Fr
600mm
AU-8-13-14040 14/14 40 18Fr600mm
AU-8-13-14050 14/14 50 18Fr
600mm
AU-8-13-14060 14/14 60 18Fr600mm
AU-8-13-16030 16/16 30 18Fr
600mm
AU-8-13-16040 16/16 40 18Fr600mm
AU-8-13-16050 16/16 50 18Fr
600mm
AU-8-13-16060 16/16 60 18Fr600mm
AU-8-13-16070 16/16 70 18Fr
600mm
AU-8-13-16080 16/16 80 18Fr600mm
AU-8-13-18030 18/18 30 18Fr
600mm
AU-8-13-18040 18/18 40 18Fr600mm
AU-8-13-18050 18/18 50 18Fr
600mm
AU-8-13-18060 18/18 60 18Fr600mm
AU-8-13-18070 18/18 70 18Fr
600mm
AU-8-13-18080 18/18 80 18Fr600mm
AU-8-13-20030 20/20 30 18Fr
600mm
AU-8-13-20040 20/20 40 18Fr600mm
AU-8-13-20050 20/20 50 18Fr
600mm
AU-8-13-20060 20/20 60 18Fr600mm
AU-8-13-20070 20/20 70 18Fr
600mm
AU-8-13-20080 20/20 80 18Fr600mm
AU-8-13-22040 22/22 40 18Fr
600mm
AU-8-13-22050 22/22 50 18Fr600mm
AU-8-13-22060 22/22 60 18Fr
600mm
AU-8-13-22070 22/22 70 18Fr600mm
AU-8-13-22080 22/22 80 18Fr
600mm

Mã sản phẩm Đường kính
đoạn giữa/đoạn
cuối (mm) Chiều dài (mm) Hình minh hoạ Hệ thống đặt stent
Phủ một phần
AU-8-12-10020 10/10 20 18Fr600mm
AU-8-12-10030 10/10 30 18Fr
600mm
AU-8-12-10040 10/10 40 18Fr600mm
AU-8-12-12020 12/12 20 18Fr
600mm
AU-8-12-12030 12/12 30 18Fr600mm
AU-8-12-12040 12/12 40 18Fr
600mm
AU-8-12-12050 12/12 50 18Fr600mm
AU-8-12-12060 12/12 60 18Fr
600mm
AU-8-12-14020 14/14 20 18Fr600mm
AU-8-12-14030 14/14 30 18Fr
600mm
AU-8-12-14040 14/14 40 18Fr600mm
AU-8-12-14050 14/14 50 18Fr
600mm
AU-8-12-14060 14/14 60 18Fr600mm
AU-8-12-16030 16/16 30 18Fr
600mm
AU-8-12-16040 16/16 40 18Fr600mm
AU-8-12-16050 16/16 50 18Fr
600mm
AU-8-12-16060 16/16 60 18Fr600mm
AU-8-12-16070 16/16 70 18Fr
600mm
AU-8-12-16080 16/16 80 18Fr600mm
AU-8-12-18030 18/18 30 18Fr
600mm
AU-8-12-18040 18/18 40 18Fr600mm
AU-8-12-18050 18/18 50 18Fr
600mm
AU-8-12-18060 18/18 60 18Fr600mm
AU-8-12-18070 18/18 70 18Fr
600mm
AU-8-12-18080 18/18 80 18Fr600mm
AU-8-12-20030 20/20 30 18Fr
600mm
AU-8-12-20040 20/20 40 18Fr600mm
AU-8-12-20050 20/20 50 18Fr
600mm
AU-8-12-20060 20/20 60 18Fr600mm
AU-8-12-20070 20/20 70 18Fr
600mm
AU-8-12-20080 20/20 80 18Fr600mm
AU-8-12-22040 22/22 40 18Fr
600mm
AU-8-12-22050 22/22 50 18Fr600mm
AU-8-12-22060 22/22 60 18Fr
600mm
AU-8-12-22070 22/22 70 18Fr600mm
AU-8-12-22080 22/22 80 18Fr
600mm

Mã sản phẩm Đường kính
đoạn giữa/đoạn
cuối (mm) Chiều dài (mm) Hình minh hoạ Hệ thống đặt stent
Không phủ
AU-8-11-10020 10/10 20 18Fr600mm
AU-8-11-10030 10/10 30 18Fr
600mm
AU-8-11-10040 10/10 40 18Fr600mm
AU-8-11-12020 12/12 20 18Fr
600mm
AU-8-11-12030 12/12 30 18Fr600mm
AU-8-11-12040 12/12 40 18Fr
600mm
AU-8-11-12050 12/12 50 18Fr600mm
AU-8-11-12060 12/12 60 18Fr
600mm
AU-8-11-14020 14/14 20 18Fr600mm
AU-8-11-14030 14/14 30 18Fr
600mm
AU-8-11-14040 14/14 40 18Fr600mm
AU-8-11-14050 14/14 50 18Fr
600mm
AU-8-11-14060 14/14 60 18Fr600mm
AU-8-11-16030 16/16 30 18Fr
600mm
AU-8-11-16040 16/16 40 18Fr600mm
AU-8-11-16050 16/16 50 18Fr
600mm
AU-8-11-16060 16/16 60 18Fr600mm
AU-8-11-16070 16/16 70 18Fr
600mm
AU-8-11-16080 16/16 80 18Fr600mm
AU-8-11-18030 18/18 30 18Fr
600mm
AU-8-11-18040 18/18 40 18Fr600mm
AU-8-11-18050 18/18 50 18Fr
600mm
AU-8-11-18060 18/18 60 18Fr600mm
AU-8-11-18070 18/18 70 18Fr
600mm
AU-8-11-18080 18/18 80 18Fr600mm
AU-8-11-20030 20/20 30 18Fr
600mm
AU-8-11-20040 20/20 40 18Fr600mm
AU-8-11-20050 20/20 50 18Fr
600mm
AU-8-11-20060 20/20 60 18Fr600mm
AU-8-11-20070 20/20 70 18Fr
600mm
AU-8-11-20080 20/20 80 18Fr600mm
AU-8-11-22040 22/22 40 18Fr
600mm
AU-8-11-22050 22/22 50 18Fr600mm
AU-8-11-22060 22/22 60 18Fr
600mm
AU-8-11-22070 22/22 70 18Fr600mm
AU-8-11-22080 22/22 80 18Fr
600mm

STENT KHÍ QUẢN VÀ PHẾ QUẢN (KIỂU CHỮ J – KHÔNG HỞ)
Chỉ định:
Đối với lỗ rò hoặc chứng hẹp Khí quản/Phế quản gây ra bởi ung thư phổi, hẹp đường ống dưới áp lực gây ra bởi các khối u từ trung thất và thực quản.

Đặc điểm hoạt động
• Cấu trúc chữ J phù hợp với kết cấu giải phẫu phức tạp
• Lực tự mở rộng và lực giãn xuyên tâm lớn
• Ổn định vị trí tốt
• Lớp phủ đàn hồi chống xô dịch.
• Có thể đặt hang loại stent phủ toàn phần
• Khả năng cản quang tốt (Tia X) giúp định vị trong đặt stent dễ dàng. Thông số kỹ thuật:
• Vật liệu stent: Sợi Nitinol
• Vật liệu phủ: PU và Silicone
• Sợi dẫn hướng được khuyên dùng: 0.035”
• Khả năng thu vào: Có

Mã sản phẩm Đường kính
khí quản
(mm) Chiều dài khí
quản chính (mm) Đường kính
phế quản
chính (mm) Chiều dài
phế quản
chính (mm) Hình vẽ minh hoạ Hệ thống đặt stent
Không phủ
AU-8-61-16030-1 16 30 12 30 18Fr600mm
AU-8-61-18040-1 18 40 14 30 18Fr
600mm
AU-8-61-20050-1 20 50 14 30 18Fr600mm
Phủ toàn phần
AU-8-63-16030-1 16 30 12 30 24Fr
700mm
AU-8-63-18040-1 18 40 14 30 24Fr700mm
AU-8-63-20050-1 20 50 14 30 24Fr
700mm

STENT KHÍ QUẢN VÀ PHẾ QUẢN (KIỂU CHỮ J)
Chỉ định:
Khối u khí quản/phế quản gây ra bởi ung thư phổi muộn, hẹp đường ống dưới áp lực gây ra bởi khối u trung thất hoặc khối u thực quản.

Đặc tính sản phẩm:
• Thiết kế Stent chữ J phù hợp với cấu trúc giải phẫu phức tạp
• Lực tự mở rộng và lực giãn xuyên tâm cao
• Sự ổn định vị trí tốt
• Lớp phủ đàn hồi giúp chống xô dịch Product Specifications:
• Stent material: Nitinol Wire
• Cover material: PU and Silicone
• Recommended guidewire: 0.035”
• Retractable: Yes

Mã sản phẩm Đường kính
khí quản
(mm) Chiều dài khí
quản chính (mm) Đường kính
phế quản
chính (mm) Chiều dài
phế quản
chính (mm) Hình vẽ minh hoạ Hệ thống đặt stent
Không phủ
AU-8-61-16030-2 16 30 12 30 18Fr600mm
AU-8-61-18040-2 18 40 14 30 18Fr
600mm
AU-8-61-20050-2 20 50 14 30 18Fr600mm
Phủ toàn phần
AU-8-63-16030-2 16 30 12 30 24Fr
700mm
AU-8-63-18040-2 18 40 14 30 24Fr700mm
AU-8-63-20050-2 20 50 14 30 24Fr
700mm

STENT KHÍ QUẢN VÀ PHẾ QUẢN (KIỂU CHỮ Y)
Chỉ định:
Chứng hẹp khí quản hoặc phế quản gây ra bởi ung thư phổi muộn, hẹp đường ống gây ra bởi khối u trung thất hoặc khối u thực quản.

Đặc tính hoạt động:
• Thiết kế chữ Y giúp phù hợp với cấu trúc giải phẫu
• Lực tự mở rộng và lực giãn xuyên tâm cao
• Sự ổn định vị trí tốt
• Lớp phủ đàn hồi và bền
• Sẵn loại stent phủ toàn phần
• Khả năng cản quang tốt (Tia X) giúp định vị chính xác trong đặt stent. Thông số kỹ thuật:
• Vật liệu stent: Sợi Nitinol
• Vật liệu phủ: PU và Silicone
• Sợi dẫn hướng được khuyên dùng: 0.035”
• Khả năng thu vào: Có

Mã sản phẩm Đường kính
khí quản
(mm) Chiều dài khí
quản chính (mm) Đường kính
phế quản
chính (mm) Chiều dài
phế quản
chính (mm) Hình vẽ minh hoạ Hệ thống đặt stent
Phủ một phần
AU-8-72-16040-20 16 40 12 20/30 24Fr600mm
AU-8-72-16050-20 16 50 12 20/30 24Fr
600mm
AU-8-72-16060-20 16 60 12 20/30 24Fr600mm
AU-8-72-18040-20 18 40 12 20/30 24Fr
600mm
AU-8-72-18050-20 18 50 14 20/30 24Fr600mm
AU-8-72-18060-20 18 60 14 20/30 24Fr
600mm
AU-8-72-20040-20 20 40 14 20/30 24Fr600mm
AU-8-72-20050-20 20 50 14 20/30 24Fr
600mm
AU-8-72-20060-20 20 60 14 20/30 24Fr600mm
AU-8-72-16040-15 16 40 12 15/30 24Fr
600mm
AU-8-72-16050-15 16 50 12 15/30 24Fr600mm
AU-8-72-16060-15 16 60 12 15/30 24Fr
600mm
AU-8-72-18040-15 18 40 12 15/30 24Fr600mm
AU-8-72-18050-15 18 50 14 15/30 24Fr
600mm
AU-8-72-18060-15 18 60 14 15/30 24Fr600mm
AU-8-72-20040-15 20 40 14 15/30 24Fr
600mm
AU-8-72-20050-15 20 50 14 15/30 24Fr600mm
AU-8-72-20060-15 20 60 14 15/30 24Fr
600mm

Mã sản phẩm Đường kính
khí quản
(mm) Chiều dài khí
quản chính (mm) Đường kính
phế quản
chính (mm) Chiều dài
phế quản
chính (mm) Hình vẽ minh hoạ Hệ thống đặt stent
Phủ toàn phần
AU-8-73-16040-20 16 40 12 20/30 24Fr600mm
AU-8-73-16050-20 16 50 12 20/30 24Fr
600mm
AU-8-73-16060-20 16 60 12 20/30 24Fr600mm
AU-8-73-18040-20 18 40 12 20/30 24Fr
600mm
AU-8-73-18050-20 18 50 14 20/30 24Fr600mm
AU-8-73-18060-20 18 60 14 20/30 24Fr
600mm
AU-8-73-20040-20 20 40 14 20/30 24Fr600mm
AU-8-73-20050-20 20 50 14 20/30 24Fr
600mm
AU-8-73-20060-20 20 60 14 20/30 24Fr600mm
AU-8-73-16040-15 16 40 12 15/30 24Fr
600mm
AU-8-73-16050-15 16 50 12 15/30 24Fr600mm
AU-8-73-16060-15 16 60 12 15/30 24Fr
600mm
AU-8-73-18040-15 18 40 12 15/30 24Fr600mm
AU-8-73-18050-15 18 50 14 15/30 24Fr
600mm
AU-8-73-18060-15 18 60 14 15/30 24Fr600mm
AU-8-73-20040-15 20 40 14 15/30 24Fr
600mm
AU-8-73-20050-15 20 50 14 15/30 24Fr600mm
AU-8-73-20060-15 20 60 14 15/30 24Fr
600mm

Mã sản phẩm Đường kính
khí quản
(mm) Chiều dài khí
quản chính (mm) Đường kính
phế quản
chính (mm) Chiều dài
phế quản
chính (mm) Hình vẽ minh hoạ Hệ thống đặt stent
Không phủ
AU-8-71-16040-20 16 40 12 20/30 24Fr600mm
AU-8-71-16050-20 16 50 12 20/30 24Fr
600mm
AU-8-71-16060-20 16 60 12 20/30 24Fr600mm
AU-8-71-18040-20 18 40 12 20/30 24Fr
600mm
AU-8-71-18050-20 18 50 14 20/30 24Fr600mm
AU-8-71-18060-20 18 60 14 20/30 24Fr
600mm
AU-8-71-20040-20 20 40 14 20/30 24Fr600mm
AU-8-71-20050-20 20 50 14 20/30 24Fr
600mm
AU-8-71-20060-20 20 60 14 20/30 24Fr600mm
AU-8-71-16040-15 16 40 12 15/30 24Fr
600mm
AU-8-71-16050-15 16 50 12 15/30 24Fr600mm
AU-8-71-16060-15 16 60 12 15/30 24Fr
600mm
AU-8-71-18040-15 18 40 12 15/30 24Fr600mm
AU-8-71-18050-15 18 50 14 15/30 24Fr
600mm
AU-8-71-18060-15 18 60 14 15/30 24Fr600mm
AU-8-71-20040-15 20 40 14 15/30 24Fr
600mm
AU-8-71-20050-15 20 50 14 15/30 24Fr600mm
AU-8-71-20060-15 20 60 14 15/30 24Fr
600mm

 

VỚI ĐẦY ĐỦ CÁC THƯƠNG HIỆU TRÊN THẾ GIỚI NHƯ: ACCURA, IBERHOSPITEX, LINXOBERE, ANV, BOSSERT + KAST, DEGANIA, ITV DENKEN DORF, J.MITRA, LVD BIOTECH, MARTECH, MEDICUT, MEKO, MERIL, S3V, SCITECH, SIMEKS TIBBI, SONO-TEK, SURU, WELLEAD, YAMANOUCHI, MEDIBRANE, HEBEI RUINUO, AUSTOS VÀ NHIỀU HÃNG KHÁC.

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHÍNH SÁCH GIÁ TỐT NHẤT.

 

 

 

 

About the Author

You may also like these