- MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- Trạm biến áp phòng nổ loại MPT-…-…/ …/ …/…PM được thiết kế để cung cấp dòng điện cho các thiết bị điện trong mạng lưới điện. Máy biến áp được tùy chỉnh đề làm việc trong môi trường không khí chủ yếu chứa methane, vùng được phân loại cấp độ nguy hiểm mức “a”, “b” hoặc “c” và những vùng chứa nhiễm bụi than nổ nguy hiểm cấp độ “A” hoặc “B”.
- Trạm biến áp MPT-…-…/ …/ …/…PM là thiết kế hoàn chỉnh bao gồm một máy biến áp, một chuyển mạch và một thiết bị bảo vệ. Nó được trang bị một bộ Rơ-Le với vi xử lý điều khiển và bảo vệ loại PM-2: Bảo vệ dòng quá tải, ngắn mạch, lỗi chạm đất…
- Toàn bộ thiết bị được đặt trong một thiết kế chống lửa, chống nổ, chống khí Metan, khí bụi nổ. Vận chuyển và lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng.
- Điện áp đầu vào phía mạch điện sơ cấp từ 3kV ~ 6kV. Phía mạch điện thứ cấp, điện áp đầu ra từ 400V ~ 1140V với các tùy chọn điều khiển điện áp là ± 5%.
- TÍNH NĂNG THIẾT BỊ
- Trạm biến áp loại MPT-D-…/ …/ …/…PM được trang bị một cầu dao cách ly với cầu dao nối đất liên động đặt ở buồng điện áp cao.
- Trạm biến áp loại MPT-GI-…-…/…/ …/ …PM và MPT-G-…-…/…/ …/ …PM được trang bị một khởi động từ hoặc một cầu dao cách ly với cầu dao nối đất liên động đặt trong buồng cao áp.
- Máy biến áp chính được đặt trong buồng biến áp. Bên phía cuộn điện áp thấp có một khởi động từ chân không với bảo vệ bổ sung và bộ Rơ le vi xử lý bảo vệ loại PM-2
Rơ le loại PM-2 bao gồm các chức năng điều khiển và đo lường sau đây:
- Rơ le bảo vệ quá dòng bao gồm:
- Đơn vị quá tải
- Đơn vị ngắn mạch
- Đơn vị không đối xứng
- Rơ le bảo vệ dòng rò 1140V
- Rơ le điều khiển
- Rơ le kiểm soát sự chạm đất liên tục
- Giám sát điều khiển
- Điều khiển các thiết bị truyền động tại chỗ và từ xa
- Điều khiển bộ khởi động chính và bộ khởi động phụ bằng cần gạt Rơ le.
- Hiển thị trên màn hình LCD các thông tin về tình trạng công việc, tình trạng lỗi và chuyển thông tin đó đến hệ thống giám sát từ bên ngoài.
Việc sử dụng Rơ le PM-2 tại trạm biến áp có thể theo phương thức sau đây:
- Đóng cắt, chuyển mạch tại chỗ bằng các nút trên thân máy.
- Điều khiển chuyển mạch bằng các nút ON và OFF mở rộng như mong muốn.
- Chuyển mạch tự động sau khi áp dụng điện áp.
Trong tất cả các chế độ làm việc, có thể thiết lập Rơ le cho hoạt động:
- Với bộ nhớ của khóa liên động lần cuối – chuyển mạch trên trạm bật sẽ có thể vì lý do ngắt điện của nó, được loại bỏ và liên động bị hủy bỏ bằng phương pháp STOP.
- Nếu không có bộ nhớ khóa liên động lần cuối – chuyển mạch trên trạm bật sẽ có thể vì lý do ngắt điện của nó.
- BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất | 200
kVA |
315
kVA |
400
kVA |
630
kVA |
1000
kVA |
1200
kVA |
1400
kVA |
1800
kVA |
|
Điện áp sơ cấp từ 3 kV đến 6 kV ( 3 kV, 3,3 kV, 6 kV) | + | + | + | + | + | + | + | + | |
Thiết bị buồng cao áp | Cầu dao cách ly một cầu dao nối đất liên động | + | + | + | + | + | + | + | + |
Cầu dao cách ly với khởi động từ ROLLARC và một cầu dao nối đất | + | + | + | + | + | + | + | + | |
Điện áp thấp | 525V (400V – 690V) | + | + | + | + | – | – | – | – |
525V và 1050V (400V – 690V và 690V – 1050V) | – | – | – | + | + | + | + | ||
1050V (690V – 1050V) | – | – | + | + | + | + | + | ||
Số dòng ra | 1 – dòng ra | + | + | + | + | + | – | – | – |
2 – dòng ra | + | + | + | + | + | + | + | + | |
3 – dòng ra | + | + | + | + | + | + | + | + | |
4 – dòng ra | + | + | + | + | + | + | + | + | |
Thiết bị buồng điện áp thấp | Một bộ khởi động từ với một bộ bảo vệ phụ và một
Rơ le loại PM |
+ | + | + | + | + | + | + | + |
- BẢN VẼ TỔNG THỂ
- CẤU TRÚC MÃ ĐẶT HÀNG
G – Khởi động từ bên phía cuộn cao áp.
GI – Khởi động từ bên phía cuộn cao áp, không có khởi động từ bên phía cuộn hạ áp. D – Cầu dao cách ly bên phía cuộn cao áp. |
Số dòng ra: từ 1 đến 4 |
Công suất trạm: từ 200 đến 1800 kVA |
Loại bảo vệ: Rơ le PM |
Điện áp phía hạ áp 525V
– trạm điện áp kép (từ 400 V đến 690 V) |
Điện áp phía hạ áp:
Mã hiệu – 0: 525 V (từ 400 V đến 690 V) Mã hiệu – 1: điện áp thứ cấp 1050 V (từ 690 V đến 1140 V) |
Điện áp sơ cấp: 3÷6 kV |
MPT-…-…-… /… /… /… PM |
- ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
Điện áp làm việc | 0.85 ÷ 1.1 Un |
Chiều cao trên mực nước biển | Lên tới 1,000 m |
Nhiệt độ môi trường Ta: | |
– Tối đa | +40°C |
– Tối thiểu | -20°C |
Độ ẩm không khí tương đối | Tối đa. 95% tại 40°C |
Nơi đặt thiết bị hoạt động: Thiết bị có bánh xe | Theo chiều dọc |
Độ lệch theo chiều dọc (chấp nhận được) | ±15° |
- ĐIỀU KIỆN LƯU KHO
Trạm biến áp MPT-GI-…-…/…/…/… PM và MPT-…-…/ …/ …/…PM nên được cất giữ trong phòng kín không có biến động nhiệt độ, để tránh cho sự ngưng tụ hơi nước.
Hơn nữa các phòng phải tránh được ô nhiễm các hóa chất ăn mòn.
Nhiệt độ môi trường | Từ -20 °C đến +40 °C |
Độ ẩm tương đối | < 80 % |
- BẢNG DỮ LIỆU SẢN PHẨM MẪU
(Các thông số kỹ thuật tùy chỉnh theo yêu cầu cụ thể của người sử dụng)
MPT-G-2-1000/6/1 PM | MPT-G-2-1000/6/1 PM | |
Biến áp | ||
Loại | TZEG 1000/6 | MAR 1000/6-4 |
Công suất định mức | 1,000 kVA | 1,000 kVA |
Tổ đấu dây | Yyn0 | Yyn0 |
Lớp cách điện | H | H |
Điện áp định mức cuộn sơ cấp | Up to 6 kV | Up to 6 kV |
Tần số định mức | 50 Hz; 60 Hz | 50 Hz; 60 Hz |
Dải thay đổi điện áp | -5%; 0%; +5% | -5%; 0%; +5% |
Cường độ dòng cuộn sơ cấp | 96 A | 96 A |
Điện áp định mức cuộn thứ cấp | 1,050 V (lên tới 1,140 V) | 1,050 V (lên tới 1,140 V) |
Cường độ dòng điện định mức cuộn thứ cấp | 550 A | 550 A |
Điện áp ngắn mạch | 4.3 % | 4.3 % |
Thất thoát điện khi chạy không tải | 2,300 W | 2,300 W |
Thất thoát điện khi chạy có tải | 3,200 W | 3,200 W |
Khoang chứa máy biến áp (theo đề nghị) | MTro-3, MTroF-4 | MTro-3, MTroF-4 |
Khoang chứa máy biến áp (khả thi) | MTro-5, MTroF-6 | MTro-5, MTroF-6 |
Phía cuộn điện cao áp | ||
Loại khởi động từ | ROLLARC 400 hoặc HSV 254 | |
Điện áp định mức | 12 kV hoặc 7.2 kV | |
Cường độ dòng định mức liên tục | 400 A hoặc 250 A | |
Dòng chịu và dòng đỉnh | 25 kA hoặc 14 kA | |
Lớp sử dụng | AC-3 và AC-4 | |
Cầu dao nối đất | ||
Loại cầu dao tiếp đất nhanh | UM80-12 | |
Điện áp định mức | 12 kV | |
Dòng chịu ngắn mạch định mức | 80 kA | |
Cầu dao cắt tải với cầu dao nối đất RK-3 | ||
Loại | RK-3 | |
Điện áp định mức | 7.2 kV | |
Cường độ dòng điện định mức liên tục | 630 A | |
Sức chịu dòng ngắn mạch động | 40 kA | |
Sức chịu nhiệt ngắn mạch, trong 1 giây | 20 kA |
MPT-G-2-1000/6/1 PM | MPT-G-2-1000/6/1 PM | |
Cầu dao nối đất dòng ra (tùy chọn) | ||
Loại cầu dao nối đất nhanh | EDJAN-521 hoặc UWZ-3-L | |
Điện áp định mức | 3.6 kV hoặc 3 kV | |
Dòng chịu ngắn mạch định mức | 50 kA | |
Khởi động từ chính điện áp thấp | ||
Loại khởi động từ | HR-VS4/450 hoặc
LSV 454 hoặc … |
HR-VS4/450 hoặc
LSV 454 hoặc … |
Điện áp vận hành Ue | 1,000 V / 1,140 V | 1,000 V / 1,140 V |
Cường độ dòng điện định mức vận hành Ie | 450 A | 450 A |
Dòng chịu nhiệt Ith | 450 A | 450 A |
Dòng ngắt mạch | 4,500 A | 4,500 A |
Sức chịu nối ngắn mạch (khởi động từ với bổ sung chức năng bảo vệ) | nhỏ nhất. 25 kA | |
Máy cắt quá dòng điện áp thấp | ||
Cường độ dòng ra định mức IN | 450 A | 450 A |
Phạm vi thiết lập quá tải | 1 A ÷ 800 A | |
Phạm vi thiết lập ngắn mạch | 2.5 ÷ 10 IN0 | |
Tỷ lệ chuyển đổi Cường độ dòng-Điện áp | 1 mV/A | |
Trung tâm khóa, bảo vệ chống rò rỉ | ||
Đơn vị bảo vệ trung tâm | ||
– Vận hành | 30 kΩ | 30 kΩ |
– Phản hồi | 40 kΩ | 40 kΩ |
Thời gian vận hành đơn vị trung tâm | < 70 ms | < 70 ms |
Đơn vị bảo vệ khóa | ||
– Vận hành | 50 kΩ | 50 kΩ |
– Phản hồi | 60 kΩ | 60 kΩ |
Mạch điều khiển | ||
Điện áp điều khiển | Sóng hình chữ nhật 133 Hz 22.2 V | |
Điện trở mạch điều khiển khóa | 80 kΩ | +/- 20 Ω |
Điện trở mạch điều khiển mở khóa | 60 kΩ | |
Sức chịu ngắn mạch | ≤ 100 MVA |