- MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
- Tụ bù công suất phản kháng phòng nổ loại MPT-KMB-…-…-…. được thiết kế sử dụng đề bù công suất phản kháng trong mạng điện ngầm dưới lòng đất với điện áp lên đến 6kV.
- Tụ bù công suất phản kháng phòng nổ loại MPT-KMB-…-…-…. có thể sử dụng trong các mỏ dưới lòng đất với môi trường khí Mê tan gây nổ nguy hiểm cấp độ “a”, “b” hoặc ”c” hoặc những nơi có bụi than gây nổ nguy hiểm cấp độ “A” hoặc “B’.
- ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG
- Được sử dụng khi mạch điều khiển an toàn, trong trạng thái giám sát trực quan, Rơ le điều khiển và mô đun giao tiếp, các thông số điện cảm, và điện dung của cáp điều khiển không vượt quá mức tối đa quy định của thiết bị.
- Mở nắp chỉ được thực hiện sau khi tắt điện và đóng cầu dao nối đất và chờ thời gian cần thiết để xả điện tích trong tụ.
- Tụ bù phải được tắt trong trường hợp vượt quá nồng độ khí Metan cho phép trong không khí.
- CẤU TRÚC
- Toàn bộ lõi điện của tụ được lắp đặt trong một khoang chứa chống lửa, phòng nổ. Khoang chứa có một vài khoang riêng biệt.
- Hệ thống được cài đặt trên khung lắp máng trượt hoặc bánh xe để vận chuyển đến nơi lắp đặt tủ phân phối điện ở mỏ.
- Hệ thống tụ bù bao gồm các tụ điện, thiết bị dùng để chuyển mạch và điều khiển, tất cả chứa trong một khoang chứa phòng nổ.
- HIỂN THỊ VÀ GIÁM SÁT
- Hệ thống tụ bù theo yêu cầu có thể được trang bị với một hệ thống cho phép giển thị và giám sát tụ.
- Kết nối truyền tín hiệu thực hiện bằng cách kết nối một cặp đường dây tới khối thiết bị đầu cuối đặt ở buồng chứa đầu ra khối thiết bị đầu cuối (có tùy chọn dây cáp quang).
- Hiển thị các thông số trực quan tới người điều hành thông qua một máy tính. Giải pháp này cho phép theo dõi và giám sát (tùy chọn – cài đặt) các thông số của tụ.
- BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CÔNG SUẤT | 1200 | 900 | 600 |
Điện áp định mức | 6 kV | 6 kV | 6 kV |
Cấp cách điện định mức | 7,2 kV | 7,2 kV | 7,2 kV |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch | < 100 MVA | < 100 MVA | < 100 MVA |
Quá dòng liên tục cho phép | 1,3IN | 1,3IN | 1,3IN |
Đột biến điện (trong thời gian ngắn) cho phép | ≤2√2UN | ≤2√2UN | ≤2√2UN |
Điện áp hoạt động cho phép | 1,1UN 12 h/day
1,15 UN 30min/day 1,2UN 5 min/day |
1,1UN 12 h/day
1,15 UN 30min/day 1,2UN 5 min/day |
1,1UN 12 h/day
1,15 UN 30min/day 1,2UN 5 min/day |
Công suất / Cấp bậc / Cường độ dòng | 600 kVAr/l/55A
600 kVAr/ll/55A hoặc kiểu chia khác |
600 kVAr/l/55A
300 kVAr/ll/27,5A hoặc kiểu chia khác |
300 kVAr/1/27,5A
300kVAr/ll/27,5A hoặc kiểu chia khác |
Giao diện kết nối | RS485 hoặc cáp quang | RS485 hoặc cáp quang | RS485 hoặc cáp quang |
Cuộn kháng tụ bù | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |